Nam sinh năm 1985 hợp với tuổi nào nhất

0 Shares
Năm sinh của bạnThông tin chung
1985Năm : Ất Sửu [乙丑]
Mệnh :
Hải Trung Kim
Cung : Ly

Mệnh cung : Hỏa

Nam sinh năm 1985 hợp với nữ giới các tuổi sau:
 

Năm sinhMệnhThiên canĐịa chiCungMệnh cungĐiểm
1982Kim – Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh
Ất – Nhâm  =>  BìnhSửu – Tuất  =>  Tam hìnhLy – Ly  =>  Phục Vị (tốt)Hoả – Hoả => Bình
6
1987Kim – Lô Trung Hỏa   =>  Tương Khắc
Ất – Đinh  =>  BìnhSửu – Mão  =>  BìnhLy – Tốn  =>  Thiên Y (tốt)Hoả – Mộc => Tương Sinh
6
1990Kim – Lộ Bàng Thổ   =>  Tương Sinh
Ất – Canh  =>  Tương SinhSửu – Ngọ  =>  Lục hạiLy – Khảm  =>  Phúc Đức (tốt)Hoả – Thuỷ => Tương Khắc
6
1996Kim – Giản Hạ Thủy   =>  Tương Sinh
Ất – Bính  =>  BìnhSửu – Tí  =>  Lục hợpLy – Tốn  =>  Thiên Y (tốt)Hoả – Mộc => Tương Sinh
9
1997Kim – Giản Hạ Thủy   =>  Tương Sinh
Ất – Đinh  =>  BìnhSửu – Sửu  =>  BìnhLy – Chấn  =>  Sinh Khí (tốt)Hoả – Mộc => Tương Sinh
8
1998Kim – Thành Đầu Thổ   =>  Tương Sinh
Ất – Mậu  =>  BìnhSửu – Dần  =>  BìnhLy – Khôn  =>  Lục Sát (không
tốt)
Hoả – Thổ => Bình
5
1999Kim – Thành Đầu Thổ   =>  Tương Sinh
Ất – Kỷ  =>  BìnhSửu – Mão  =>  BìnhLy – Khảm  =>  Phúc Đức (tốt)Hoả – Thuỷ => Tương Khắc
6
2000Kim – Bạch Lạp Kim   =>  BìnhẤt – Canh  =>  Tương SinhSửu – Thìn  =>  Lục pháLy – Ly  =>  Phục Vị (tốt)Hoả – Hoả => Bình
6

Phân tích chi tiết các tuổicòn lại
 

Năm sinhMệnhThiên canĐịa chiCung mệnhNiên mệnh năm sinhĐiểm
1970Kim – Thoa Xuyến Kim   =>  BìnhẤt – Canh  =>  Tương SinhSửu – Tuất  =>  Tam hìnhLy – Chấn  =>  Sinh Khí (tốt)Hoả – Mộc => Tương Sinh
7
1971Kim – Thoa Xuyến Kim   =>  BìnhẤt – Tân  =>  Tương KhắcSửu – Hợi  =>  BìnhLy – Khôn  =>  Lục Sát (không
tốt)
Hoả – Thổ => Bình
3
1972Kim – Tang Đố Mộc   =>  Tương Khắc
Ất – Nhâm  =>  BìnhSửu – Tí  =>  Lục hợpLy – Khảm  =>  Phúc Đức (tốt)Hoả – Thuỷ => Tương Khắc
5
1973Kim – Tang Đố Mộc   =>  Tương Khắc
Ất – Qúy  =>  BìnhSửu – Sửu  =>  BìnhLy – Ly  =>  Phục Vị (tốt)Hoả – Hoả => Bình
5
1974Kim – Đại Khê Thủy   =>  Tương Sinh
Ất – Giáp  =>  BìnhSửu – Dần  =>  BìnhLy – Cấn  =>  Hoạ Hại (không
tốt)
Hoả – Thổ => Bình
5
1975Kim – Đại Khê Thủy   =>  Tương Sinh
Ất – Ất  =>  BìnhSửu – Mão  =>  BìnhLy – Đoài  =>  Ngũ Quỷ (không
tốt)
Hoả – Kim => Tương Khắc
4
1976Kim – Sa Trung Thổ   =>  Tương Sinh
Ất – Bính  =>  BìnhSửu – Thìn  =>  Lục pháLy – Càn  =>  Tuyệt Mạng
(không tốt)
Hoả – Kim => Tương Khắc
3
1977Kim – Sa Trung Thổ   =>  Tương Sinh
Ất – Đinh  =>  BìnhSửu – Tỵ  =>  Tam hợpLy – Khôn  =>  Lục Sát (không
tốt)
Hoả – Thổ => Bình
6
1978Kim – Thiên Thượng Hỏa   =>  Tương
Khắc
Ất – Mậu  =>  BìnhSửu – Ngọ  =>  Lục hạiLy – Tốn  =>  Thiên Y (tốt)Hoả – Mộc => Tương Sinh
5
1979Kim – Thiên Thượng Hỏa   =>  Tương
Khắc
Ất – Kỷ  =>  BìnhSửu – Mùi  =>  Lục xungLy – Chấn  =>  Sinh Khí (tốt)Hoả – Mộc => Tương Sinh
5
1980Kim – Thạch Lựu Mộc   =>  Tương Khắc
Ất – Canh  =>  Tương SinhSửu – Thân  =>  BìnhLy – Khôn  =>  Lục Sát (không
tốt)
Hoả – Thổ => Bình
4
1981Kim – Thạch Lựu Mộc   =>  Tương Khắc
Ất – Tân  =>  Tương KhắcSửu – Dậu  =>  Tam hợpLy – Khảm  =>  Phúc Đức (tốt)Hoả – Thuỷ => Tương Khắc
4
1982Kim – Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh
Ất – Nhâm  =>  BìnhSửu – Tuất  =>  Tam hìnhLy – Ly  =>  Phục Vị (tốt)Hoả – Hoả => Bình
6
1983Kim – Đại Hải Thủy   =>  Tương Sinh
Ất – Qúy  =>  BìnhSửu – Hợi  =>  BìnhLy – Cấn  =>  Hoạ Hại (không
tốt)
Hoả – Thổ => Bình
5
1984Kim – Hải Trung Kim   =>  BìnhẤt – Giáp  =>  BìnhSửu – Tí  =>  Lục hợpLy – Đoài  =>  Ngũ Quỷ (không
tốt)
Hoả – Kim => Tương Khắc
4
1985Kim – Hải Trung Kim   =>  BìnhẤt – Ất  =>  BìnhSửu – Sửu  =>  BìnhLy – Càn  =>  Tuyệt Mạng
(không tốt)
Hoả – Kim => Tương Khắc
3
1986Kim – Lô Trung Hỏa   =>  Tương Khắc
Ất – Bính  =>  BìnhSửu – Dần  =>  BìnhLy – Khôn  =>  Lục Sát (không
tốt)
Hoả – Thổ => Bình
3
1987Kim – Lô Trung Hỏa   =>  Tương Khắc
Ất – Đinh  =>  BìnhSửu – Mão  =>  BìnhLy – Tốn  =>  Thiên Y (tốt)Hoả – Mộc => Tương Sinh
6
1988Kim – Đại Lâm Mộc   =>  Tương Khắc
Ất – Mậu  =>  BìnhSửu – Thìn  =>  Lục pháLy – Chấn  =>  Sinh Khí (tốt)Hoả – Mộc => Tương Sinh
5
1989Kim – Đại Lâm Mộc   =>  Tương Khắc
Ất – Kỷ  =>  BìnhSửu – Tỵ  =>  Tam hợpLy – Khôn  =>  Lục Sát (không
tốt)
Hoả – Thổ => Bình
4
1990Kim – Lộ Bàng Thổ   =>  Tương Sinh
Ất – Canh  =>  Tương SinhSửu – Ngọ  =>  Lục hạiLy – Khảm  =>  Phúc Đức (tốt)Hoả – Thuỷ => Tương Khắc
6
1991Kim – Lộ Bàng Thổ   =>  Tương Sinh
Ất – Tân  =>  Tương KhắcSửu – Mùi  =>  Lục xungLy – Ly  =>  Phục Vị (tốt)Hoả – Hoả => Bình
5
1992Kim – Kiếm Phong Kim   =>  BìnhẤt – Nhâm  =>  BìnhSửu – Thân  =>  BìnhLy – Cấn  =>  Hoạ Hại (không
tốt)
Hoả – Thổ => Bình
4
1993Kim – Kiếm Phong Kim   =>  BìnhẤt – Qúy  =>  BìnhSửu – Dậu  =>  Tam hợpLy – Đoài  =>  Ngũ Quỷ (không
tốt)
Hoả – Kim => Tương Khắc
4
1994Kim – Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương Khắc
Ất – Giáp  =>  BìnhSửu – Tuất  =>  Tam hìnhLy – Càn  =>  Tuyệt Mạng
(không tốt)
Hoả – Kim => Tương Khắc
1
1995Kim – Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương Khắc
Ất – Ất  =>  BìnhSửu – Hợi  =>  BìnhLy – Khôn  =>  Lục Sát (không
tốt)
Hoả – Thổ => Bình
3
1996Kim – Giản Hạ Thủy   =>  Tương Sinh
Ất – Bính  =>  BìnhSửu – Tí  =>  Lục hợpLy – Tốn  =>  Thiên Y (tốt)Hoả – Mộc => Tương Sinh
9
1997Kim – Giản Hạ Thủy   =>  Tương Sinh
Ất – Đinh  =>  BìnhSửu – Sửu  =>  BìnhLy – Chấn  =>  Sinh Khí (tốt)Hoả – Mộc => Tương Sinh
8
1998Kim – Thành Đầu Thổ   =>  Tương Sinh
Ất – Mậu  =>  BìnhSửu – Dần  =>  BìnhLy – Khôn  =>  Lục Sát (không
tốt)
Hoả – Thổ => Bình
5
1999Kim – Thành Đầu Thổ   =>  Tương Sinh
Ất – Kỷ  =>  BìnhSửu – Mão  =>  BìnhLy – Khảm  =>  Phúc Đức (tốt)Hoả – Thuỷ => Tương Khắc
6
2000Kim – Bạch Lạp Kim   =>  BìnhẤt – Canh  =>  Tương SinhSửu – Thìn  =>  Lục pháLy – Ly  =>  Phục Vị (tốt)Hoả – Hoả => Bình
6

Vật Phẩm Phong Thủy Gia Tăng Vận Tình Duyên:

Lựa chọn đối tác làm ăn, tuổi vợ chồng để tăng những yếu tố tích
cực trong cuộc sống. Nếu quý bạn kết hợp sử dụng thêm vật phẩm phong thủy như Mặt Phật Bản Mệnh, vòng tay đá tự
nhiên thì càng thêm may mắn.

Tuổi Ất Sửu 1985 được Phật Hư Không Bồ Tát hộ
mệnh. Nếu mang theo mặt Phật Bản Mệnh Hư Không Bồ Tát bên mình thì tình duyên suôn sẻ, công việc thuận lợi, gia
đạo êm ấm. Vợ chồng hay khắc khẩu cũng nên đeo mặt Phật để cả hai hòa hợp hơn, có tiếng nói chung.

Tuổi Ất Sửu 1985 mệnh Kim nên chọn Mặt Phật làm từ
Bạc
(hành Kim) là hợp với bản mệnh nhất. Ngoài ra, có thể chọn Mặt Phật
đá mã não trắng
(hành Kim).

Mặt Phật Bản Mệnh Hư Không Bồ Tát được làm từ nhiều chất liệu đá quý khác nhau nhưng
trong đó sản phẩm từ Ngọc Nephrite hoặc Ngọc
Jade
 rất được ưa chuộng, ai cũng có thể sử dụng vì hợp với tất cả các mệnh.

Mời bạn đọc tham khảo thêm những thông tin về mệnh ngũ hành tuổi 1985: Sinh năm 1985 mệnh gì?

Tuổi Sửu 1985 năm 2024 nam mạng