Nam Nhâm Tý sinh năm 1972 hợp với tuổi nào nhất? Nhâm Tý sinh năm nào?

Bạn không biết Nam Nhâm Tý sinh năm 1972 hợp với tuổi nào hay Nam Nhâm Tý kết hôn với tuổi nào thì hợp nhất? Công cụ xem tuổi hợp nhau được làm bởi các chuyên gia hàng đầu về tử vi tại NgayAm.com sẽ giúp các bạn trả lời các câu hỏi như sinh năm 1972 hợp với tuổi nào nhất, cũng như xem tuổi Nam Nhâm Tý hợp với tuổi nào?
Hoặc Nhâm Tý sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.

Năm sinh của bạn Thông tin chung
1972 Năm : Nhâm Tý
Mệnh : Tang Đố Mộc
Cung : Khảm
Niên mệnh năm sinh : Thủy

Nam sinh năm 1972 – Nhâm Tý: phù hợp với nữ giới các tuổi sau:

Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1970  – Tuất   => Bình Nhâm – Canh   => Tương Sinh Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt) Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương Khắc Thủy – Mộc   => Tương Sinh 7
1974  – Dần   => Bình Nhâm – Giáp   => Tương Sinh Khảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt) Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương Sinh Thủy – Kim   => Tương Sinh 7
1979  – Mùi   => Lục hại Nhâm – Kỷ   => Bình Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt) Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương Sinh Thủy – Mộc   => Tương Sinh 7
1980  – Thân   => Tam hợp Nhâm – Canh   => Tương Sinh Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Thạch Lựu Mộc   => Bình Thủy – Mộc   => Tương Sinh 9

Phân tích nam sinh năm 1972 – Nhâm Tý: với nữ giới các tuổi còn lại:

Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1952  – Thìn   => Tam hợp Nhâm – Nhâm   => Bình Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt) Mộc – Trường Lưu Thủy   => Tương Sinh Thủy – Mộc   => Tương Sinh 9
1953  – Tỵ   => Tứ tuyệt Nhâm – Quý   => Bình Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Trường Lưu Thủy   => Tương Sinh Thủy – Mộc   => Tương Sinh 7
1954  – Ngọ   => Lục xung Nhâm – Giáp   => Tương Sinh Khảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Sa Trung Kim   => Tương Khắc Thủy – Thổ   => Tương Khắc 2
1955  – Mùi   => Lục hại Nhâm – Ất   => Bình Khảm – Càn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Sa Trung Kim   => Tương Khắc Thủy – Kim   => Tương Sinh 3
1956  – Thân   => Tam hợp Nhâm – Bính   => Tương Khắc Khảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt) Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Sinh Thủy – Kim   => Tương Sinh 6
1957  – Dậu   => Lục phá Nhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. Khảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Sinh Thủy – Thổ   => Tương Khắc 4
1958  – Tuất   => Bình Nhâm – Mậu   => Tương Khắc Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt) Mộc – Bình Địa Mộc   => Bình Thủy – Hỏa   => Tương Khắc 4
1959  – Hợi   => Bình Nhâm – Kỷ   => Bình Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt) Mộc – Bình Địa Mộc   => Bình Thủy – Thủy   => Bình 6
1960  – Tý   => Bình Nhâm – Canh   => Tương Sinh Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương Khắc Thủy – Thổ   => Tương Khắc 3
1961  – Sửu   => Lục hợp Nhâm – Tân   => Bình Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt) Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương Khắc Thủy – Mộc   => Tương Sinh 7
1962  – Dần   => Bình Nhâm – Nhâm   => Bình Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương Khắc Thủy – Mộc   => Tương Sinh 6
1963  – Mão   => Tam hình Nhâm – Quý   => Bình Khảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương Khắc Thủy – Thổ   => Tương Khắc 1
1964  – Thìn   => Tam hợp Nhâm – Giáp   => Tương Sinh Khảm – Càn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương Sinh Thủy – Kim   => Tương Sinh 8
1965  – Tỵ   => Tứ tuyệt Nhâm – Ất   => Bình Khảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt) Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương Sinh Thủy – Kim   => Tương Sinh 5
1966  – Ngọ   => Lục xung Nhâm – Bính   => Tương Khắc Khảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương Sinh Thủy – Thổ   => Tương Khắc 2
1967  – Mùi   => Lục hại Nhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt) Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương Sinh Thủy – Hỏa   => Tương Khắc 6
1968  – Thân   => Tam hợp Nhâm – Mậu   => Tương Khắc Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt) Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương Khắc Thủy – Thủy   => Bình 5
1969  – Dậu   => Lục phá Nhâm – Kỷ   => Bình Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương Khắc Thủy – Thổ   => Tương Khắc 1
1970  – Tuất   => Bình Nhâm – Canh   => Tương Sinh Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt) Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương Khắc Thủy – Mộc   => Tương Sinh 7
1971  – Hợi   => Bình Nhâm – Tân   => Bình Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương Khắc Thủy – Mộc   => Tương Sinh 6
1972  – Tý   => Bình Nhâm – Nhâm   => Bình Khảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Tang Đố Mộc   => Bình Thủy – Thổ   => Tương Khắc 3
1973  – Sửu   => Lục hợp Nhâm – Quý   => Bình Khảm – Càn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Tang Đố Mộc   => Bình Thủy – Kim   => Tương Sinh 6
1974  – Dần   => Bình Nhâm – Giáp   => Tương Sinh Khảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt) Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương Sinh Thủy – Kim   => Tương Sinh 7
1975  – Mão   => Tam hình Nhâm – Ất   => Bình Khảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương Sinh Thủy – Thổ   => Tương Khắc 3
1976  – Thìn   => Tam hợp Nhâm – Bính   => Tương Khắc Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt) Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương Khắc Thủy – Hỏa   => Tương Khắc 4
1977  – Tỵ   => Tứ tuyệt Nhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt) Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương Khắc Thủy – Thủy   => Bình 5
1978  – Ngọ   => Lục xung Nhâm – Mậu   => Tương Khắc Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương Sinh Thủy – Thổ   => Tương Khắc 2
1979  – Mùi   => Lục hại Nhâm – Kỷ   => Bình Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt) Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương Sinh Thủy – Mộc   => Tương Sinh 7
1980  – Thân   => Tam hợp Nhâm – Canh   => Tương Sinh Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Thạch Lựu Mộc   => Bình Thủy – Mộc   => Tương Sinh 9
1981  – Dậu   => Lục phá Nhâm – Tân   => Bình Khảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Thạch Lựu Mộc   => Bình Thủy – Thổ   => Tương Khắc 2
1982  – Tuất   => Bình Nhâm – Nhâm   => Bình Khảm – Càn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương Sinh Thủy – Kim   => Tương Sinh 6
1983  – Hợi   => Bình Nhâm – Quý   => Bình Khảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt) Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương Sinh Thủy – Kim   => Tương Sinh 6
1984  – Tý   => Bình Nhâm – Giáp   => Tương Sinh Khảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Hải Trung Kim   => Tương Khắc Thủy – Thổ   => Tương Khắc 3
1985  – Sửu   => Lục hợp Nhâm – Ất   => Bình Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt) Mộc – Hải Trung Kim   => Tương Khắc Thủy – Hỏa   => Tương Khắc 5
1986  – Dần   => Bình Nhâm – Bính   => Tương Khắc Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt) Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương Sinh Thủy – Thủy   => Bình 6
1987  – Mão   => Tam hình Nhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương Sinh Thủy – Thổ   => Tương Khắc 4
1988  – Thìn   => Tam hợp Nhâm – Mậu   => Tương Khắc Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt) Mộc – Đại Lâm Mộc   => Bình Thủy – Mộc   => Tương Sinh 7
1989  – Tỵ   => Tứ tuyệt Nhâm – Kỷ   => Bình Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Đại Lâm Mộc   => Bình Thủy – Mộc   => Tương Sinh 6
1990  – Ngọ   => Lục xung Nhâm – Canh   => Tương Sinh Khảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc Thủy – Thổ   => Tương Khắc 2
1991  – Mùi   => Lục hại Nhâm – Tân   => Bình Khảm – Càn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc Thủy – Kim   => Tương Sinh 3
1992  – Thân   => Tam hợp Nhâm – Nhâm   => Bình Khảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt) Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương Khắc Thủy – Kim   => Tương Sinh 5

Trên đây là chi tiết Nam Nhâm Tý sinh năm 1972 hợp với tuổi nào hay Nam kết hôn với tuổi nào thì bạn dựa vào số điểm để có quyết định cho riêng mình, trong bản phân tích có tương xung, tương khắc và những vấn đề liên quan, vì thế bạn cần có cái nhìn thấu đáo để chuẩn xác hơn cho Nam Nhâm Tý sinh năm 1972

Exit mobile version