Nam Kỷ Dậu sinh năm 1969 hợp với tuổi nào nhất? Kỷ Dậu sinh năm nào?

Bạn không biết Nam Kỷ Dậu sinh năm 1969 hợp với tuổi nào hay Nam Kỷ Dậu kết hôn với tuổi nào thì hợp nhất? Công cụ xem tuổi hợp nhau được làm bởi các chuyên gia hàng đầu về tử vi tại NgayAm.com sẽ giúp các bạn trả lời các câu hỏi như sinh năm 1969 hợp với tuổi nào nhất, cũng như xem tuổi Nam Kỷ Dậu hợp với tuổi nào?
Hoặc Kỷ Dậu sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.

Năm sinh của bạn Thông tin chung
1969 Năm : Kỷ Dậu
Mệnh : Đại Trạch Thổ
Cung : Tốn
Niên mệnh năm sinh : Mộc

Nam sinh năm 1969 – Kỷ Dậu: phù hợp với nữ giới các tuổi sau:

Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1967 Dậu – Mùi   => Bình Kỷ – Đinh   => Tương Sinh Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Thổ – Thiên Hà Thủy   => Tương Khắc Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 7
1968 Dậu – Thân   => Bình Kỷ – Mậu   => Bình Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Thổ – Đại Trạch Thổ   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 7
1970 Dậu – Tuất   => Bình Kỷ – Canh   => Bình Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt) Thổ – Thoa Xuyến Kim   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 7
1971 Dậu – Hợi   => Bình Kỷ – Tân   => Tương Sinh Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt) Thổ – Thoa Xuyến Kim   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 8
1976 Dậu – Thìn   => Lục hợp Kỷ – Bính   => Bình Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Thổ – Sa Trung Thổ   => Bình Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 8
1977 Dậu – Tỵ   => Tam hợp Kỷ – Đinh   => Tương Sinh Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Thổ – Sa Trung Thổ   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 9

Phân tích nam sinh năm 1969 – Kỷ Dậu: với nữ giới các tuổi còn lại:

Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1949 Dậu – Sửu   => Tam hợp Kỷ – Kỷ   => Bình Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Thổ – Thích Lịch Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 9
1950 Dậu – Dần   => Tứ tuyệt Kỷ – Canh   => Bình Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Thổ – Tùng Bách Mộc   => Tương Khắc Mộc – Thủy   => Tương Sinh 5
1951 Dậu – Mão   => Lục xung Kỷ – Tân   => Tương Sinh Tốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thổ – Tùng Bách Mộc   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
1952 Dậu – Thìn   => Lục hợp Kỷ – Nhâm   => Bình Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt) Thổ – Trường Lưu Thủy   => Tương Khắc Mộc – Mộc   => Bình 6
1953 Dậu – Tỵ   => Tam hợp Kỷ – Quý   => Tương Khắc Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt) Thổ – Trường Lưu Thủy   => Tương Khắc Mộc – Mộc   => Bình 5
1954 Dậu – Ngọ   => Bình Kỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thổ – Sa Trung Kim   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 5
1955 Dậu – Mùi   => Bình Kỷ – Ất   => Tương Khắc Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt) Thổ – Sa Trung Kim   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 3
1956 Dậu – Thân   => Bình Kỷ – Bính   => Bình Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt) Thổ – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 4
1957 Dậu – Dậu   => Tam hình Kỷ – Đinh   => Tương Sinh Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thổ – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 4
1958 Dậu – Tuất   => Bình Kỷ – Mậu   => Bình Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Thổ – Bình Địa Mộc   => Tương Khắc Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 6
1959 Dậu – Hợi   => Bình Kỷ – Kỷ   => Bình Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Thổ – Bình Địa Mộc   => Tương Khắc Mộc – Thủy   => Tương Sinh 6
1960 Dậu – Tý   => Lục phá Kỷ – Canh   => Bình Tốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thổ – Bích Thượng Thổ   => Bình Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
1961 Dậu – Sửu   => Tam hợp Kỷ – Tân   => Tương Sinh Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt) Thổ – Bích Thượng Thổ   => Bình Mộc – Mộc   => Bình 8
1962 Dậu – Dần   => Tứ tuyệt Kỷ – Nhâm   => Bình Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt) Thổ – Kim Bạch Kim   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 6
1963 Dậu – Mão   => Lục xung Kỷ – Quý   => Tương Khắc Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thổ – Kim Bạch Kim   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
1964 Dậu – Thìn   => Lục hợp Kỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt) Thổ – Phú Đăng Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 6
1965 Dậu – Tỵ   => Tam hợp Kỷ – Ất   => Tương Khắc Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt) Thổ – Phú Đăng Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Kim   => Tương Khắc 4
1966 Dậu – Ngọ   => Bình Kỷ – Bính   => Bình Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thổ – Thiên Hà Thủy   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
1967 Dậu – Mùi   => Bình Kỷ – Đinh   => Tương Sinh Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Thổ – Thiên Hà Thủy   => Tương Khắc Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 7
1968 Dậu – Thân   => Bình Kỷ – Mậu   => Bình Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Thổ – Đại Trạch Thổ   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 7
1969 Dậu – Dậu   => Tam hình Kỷ – Kỷ   => Bình Tốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thổ – Đại Trạch Thổ   => Bình Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
1970 Dậu – Tuất   => Bình Kỷ – Canh   => Bình Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt) Thổ – Thoa Xuyến Kim   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 7
1971 Dậu – Hợi   => Bình Kỷ – Tân   => Tương Sinh Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt) Thổ – Thoa Xuyến Kim   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 8
1972 Dậu – Tý   => Lục phá Kỷ – Nhâm   => Bình Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thổ – Tang Đố Mộc   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 1
1973 Dậu – Sửu   => Tam hợp Kỷ – Quý   => Tương Khắc Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt) Thổ – Tang Đố Mộc   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 2
1974 Dậu – Dần   => Tứ tuyệt Kỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt) Thổ – Đại Khe Thủy   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 2
1975 Dậu – Mão   => Lục xung Kỷ – Ất   => Tương Khắc Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thổ – Đại Khe Thủy   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 0
1976 Dậu – Thìn   => Lục hợp Kỷ – Bính   => Bình Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Thổ – Sa Trung Thổ   => Bình Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 8
1977 Dậu – Tỵ   => Tam hợp Kỷ – Đinh   => Tương Sinh Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Thổ – Sa Trung Thổ   => Bình Mộc – Thủy   => Tương Sinh 9
1978 Dậu – Ngọ   => Bình Kỷ – Mậu   => Bình Tốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thổ – Thiên Thượng Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 4
1979 Dậu – Mùi   => Bình Kỷ – Kỷ   => Bình Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt) Thổ – Thiên Thượng Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Mộc   => Bình 7
1980 Dậu – Thân   => Bình Kỷ – Canh   => Bình Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt) Thổ – Thạch Lựu Mộc   => Tương Khắc Mộc – Mộc   => Bình 5
1981 Dậu – Dậu   => Tam hình Kỷ – Tân   => Tương Sinh Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thổ – Thạch Lựu Mộc   => Tương Khắc Mộc – Thổ   => Tương Khắc 2
1982 Dậu – Tuất   => Bình Kỷ – Nhâm   => Bình Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt) Thổ – Đại Hải Thủy   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 2
1983 Dậu – Hợi   => Bình Kỷ – Quý   => Tương Khắc Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt) Thổ – Đại Hải Thủy   => Tương Khắc Mộc – Kim   => Tương Khắc 1
1984 Dậu – Tý   => Lục phá Kỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thổ – Hải Trung Kim   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 4
1985 Dậu – Sửu   => Tam hợp Kỷ – Ất   => Tương Khắc Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt) Thổ – Hải Trung Kim   => Tương Sinh Mộc – Hỏa   => Tương Sinh 8
1986 Dậu – Dần   => Tứ tuyệt Kỷ – Bính   => Bình Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt) Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Thủy   => Tương Sinh 7
1987 Dậu – Mão   => Lục xung Kỷ – Đinh   => Tương Sinh Tốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương Sinh Mộc – Thổ   => Tương Khắc 4
1988 Dậu – Thìn   => Lục hợp Kỷ – Mậu   => Bình Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt) Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương Khắc Mộc – Mộc   => Bình 6
1989 Dậu – Tỵ   => Tam hợp Kỷ – Kỷ   => Bình Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt) Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương Khắc Mộc – Mộc   => Bình 6

Trên đây là chi tiết Nam Kỷ Dậu sinh năm 1969 hợp với tuổi nào hay Nam kết hôn với tuổi nào thì bạn dựa vào số điểm để có quyết định cho riêng mình, trong bản phân tích có tương xung, tương khắc và những vấn đề liên quan, vì thế bạn cần có cái nhìn thấu đáo để chuẩn xác hơn cho Nam Kỷ Dậu sinh năm 1969

Exit mobile version