Bạn không biết Nam Giáp Ngọ sinh năm 1954 hợp với tuổi nào hay Nam Giáp Ngọ kết hôn với tuổi nào thì hợp nhất? Công cụ xem tuổi hợp nhau được làm bởi các chuyên gia hàng đầu về tử vi tại NgayAm.com sẽ giúp các bạn trả lời các câu hỏi như sinh năm 1954 hợp với tuổi nào nhất, cũng như xem tuổi Nam Giáp Ngọ hợp với tuổi nào?
Hoặc Giáp Ngọ sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.
Năm sinh của bạn | Thông tin chung |
---|---|
1954 | Năm : Giáp Ngọ Mệnh : Sa Trung Kim Cung : Khảm Niên mệnh năm sinh : Thủy |
Nam sinh năm 1954 – Giáp Ngọ: phù hợp với nữ giới các tuổi sau:
Năm sinh | Địa chi | Thiên can | Cung mệnh | Mệnh | Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1952 | Ngọ – Thìn => Bình | Giáp – Nhâm => Tương Sinh | Khảm – Chấn => Thiên Y (tốt) | Kim – Trường Lưu Thủy => Tương Sinh | Thủy – Mộc => Tương Sinh | 9 |
1953 | Ngọ – Tỵ => Bình | Giáp – Quý => Bình | Khảm – Tốn => Sinh Khí (tốt) | Kim – Trường Lưu Thủy => Tương Sinh | Thủy – Mộc => Tương Sinh | 8 |
1961 | Ngọ – Sửu => Lục hại | Giáp – Tân => Bình | Khảm – Chấn => Thiên Y (tốt) | Kim – Bích Thượng Thổ => Tương Sinh | Thủy – Mộc => Tương Sinh | 7 |
1962 | Ngọ – Dần => Tam hợp | Giáp – Nhâm => Tương Sinh | Khảm – Tốn => Sinh Khí (tốt) | Kim – Kim Bạch Kim => Bình | Thủy – Mộc => Tương Sinh | 9 |
Phân tích nam sinh năm 1954 – Giáp Ngọ: với nữ giới các tuổi còn lại:
Năm sinh | Địa chi | Thiên can | Cung mệnh | Mệnh | Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1934 | Ngọ – Tuất => Tam hợp | Giáp – Giáp => Bình | Khảm – Chấn => Thiên Y (tốt) | Kim – Sơn Đầu Hỏa => Tương Khắc | Thủy – Mộc => Tương Sinh | 7 |
1935 | Ngọ – Hợi => Tứ tuyệt | Giáp – Ất => Bình | Khảm – Tốn => Sinh Khí (tốt) | Kim – Sơn Đầu Hỏa => Tương Khắc | Thủy – Mộc => Tương Sinh | 5 |
1936 | Ngọ – Tý => Lục xung | Giáp – Bính => Tương Sinh | Khảm – Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Kim – Giảm Hạ Thủy => Tương Sinh | Thủy – Thổ => Tương Khắc | 4 |
1937 | Ngọ – Sửu => Lục hại | Giáp – Đinh => Bình | Khảm – Càn => Lục Sát (không tốt) | Kim – Giảm Hạ Thủy => Tương Sinh | Thủy – Kim => Tương Sinh | 5 |
1938 | Ngọ – Dần => Tam hợp | Giáp – Mậu => Tương Khắc | Khảm – Đoài => Hoạ Hại (không tốt) | Kim – Thành Đầu Thổ => Tương Sinh | Thủy – Kim => Tương Sinh | 6 |
1939 | Ngọ – Mão => Lục phá | Giáp – Kỷ => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. | Khảm – Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Kim – Thành Đầu Thổ => Tương Sinh | Thủy – Thổ => Tương Khắc | 4 |
1940 | Ngọ – Thìn => Bình | Giáp – Canh => Tương Khắc | Khảm – Ly => Phúc Đức (tốt) | Kim – Bạch Lạp Kim => Bình | Thủy – Hỏa => Tương Khắc | 4 |
1941 | Ngọ – Tỵ => Bình | Giáp – Tân => Bình | Khảm – Khảm => Phục Vị (tốt) | Kim – Bạch Lạp Kim => Bình | Thủy – Thủy => Bình | 6 |
1942 | Ngọ – Ngọ => Tam hình | Giáp – Nhâm => Tương Sinh | Khảm – Khôn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Kim – Dương Liễu Mộc => Tương Khắc | Thủy – Thổ => Tương Khắc | 2 |
1943 | Ngọ – Mùi => Lục hợp | Giáp – Quý => Bình | Khảm – Chấn => Thiên Y (tốt) | Kim – Dương Liễu Mộc => Tương Khắc | Thủy – Mộc => Tương Sinh | 7 |
1944 | Ngọ – Thân => Bình | Giáp – Giáp => Bình | Khảm – Tốn => Sinh Khí (tốt) | Kim – Tuyền Trung Thủy => Tương Sinh | Thủy – Mộc => Tương Sinh | 8 |
1945 | Ngọ – Dậu => Bình | Giáp – Ất => Bình | Khảm – Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Kim – Tuyền Trung Thủy => Tương Sinh | Thủy – Thổ => Tương Khắc | 4 |
1946 | Ngọ – Tuất => Tam hợp | Giáp – Bính => Tương Sinh | Khảm – Càn => Lục Sát (không tốt) | Kim – Ốc Thượng Thổ => Tương Sinh | Thủy – Kim => Tương Sinh | 8 |
1947 | Ngọ – Hợi => Tứ tuyệt | Giáp – Đinh => Bình | Khảm – Đoài => Hoạ Hại (không tốt) | Kim – Ốc Thượng Thổ => Tương Sinh | Thủy – Kim => Tương Sinh | 5 |
1948 | Ngọ – Tý => Lục xung | Giáp – Mậu => Tương Khắc | Khảm – Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Kim – Thích Lịch Hỏa => Tương Khắc | Thủy – Thổ => Tương Khắc | 0 |
1949 | Ngọ – Sửu => Lục hại | Giáp – Kỷ => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. | Khảm – Ly => Phúc Đức (tốt) | Kim – Thích Lịch Hỏa => Tương Khắc | Thủy – Hỏa => Tương Khắc | 4 |
1950 | Ngọ – Dần => Tam hợp | Giáp – Canh => Tương Khắc | Khảm – Khảm => Phục Vị (tốt) | Kim – Tùng Bách Mộc => Tương Khắc | Thủy – Thủy => Bình | 5 |
1951 | Ngọ – Mão => Lục phá | Giáp – Tân => Bình | Khảm – Khôn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Kim – Tùng Bách Mộc => Tương Khắc | Thủy – Thổ => Tương Khắc | 1 |
1952 | Ngọ – Thìn => Bình | Giáp – Nhâm => Tương Sinh | Khảm – Chấn => Thiên Y (tốt) | Kim – Trường Lưu Thủy => Tương Sinh | Thủy – Mộc => Tương Sinh | 9 |
1953 | Ngọ – Tỵ => Bình | Giáp – Quý => Bình | Khảm – Tốn => Sinh Khí (tốt) | Kim – Trường Lưu Thủy => Tương Sinh | Thủy – Mộc => Tương Sinh | 8 |
1954 | Ngọ – Ngọ => Tam hình | Giáp – Giáp => Bình | Khảm – Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Kim – Sa Trung Kim => Bình | Thủy – Thổ => Tương Khắc | 2 |
1955 | Ngọ – Mùi => Lục hợp | Giáp – Ất => Bình | Khảm – Càn => Lục Sát (không tốt) | Kim – Sa Trung Kim => Bình | Thủy – Kim => Tương Sinh | 6 |
1956 | Ngọ – Thân => Bình | Giáp – Bính => Tương Sinh | Khảm – Đoài => Hoạ Hại (không tốt) | Kim – Sơn Hạ Hỏa => Tương Khắc | Thủy – Kim => Tương Sinh | 5 |
1957 | Ngọ – Dậu => Bình | Giáp – Đinh => Bình | Khảm – Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Kim – Sơn Hạ Hỏa => Tương Khắc | Thủy – Thổ => Tương Khắc | 2 |
1958 | Ngọ – Tuất => Tam hợp | Giáp – Mậu => Tương Khắc | Khảm – Ly => Phúc Đức (tốt) | Kim – Bình Địa Mộc => Tương Khắc | Thủy – Hỏa => Tương Khắc | 4 |
1959 | Ngọ – Hợi => Tứ tuyệt | Giáp – Kỷ => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. | Khảm – Khảm => Phục Vị (tốt) | Kim – Bình Địa Mộc => Tương Khắc | Thủy – Thủy => Bình | 5 |
1960 | Ngọ – Tý => Lục xung | Giáp – Canh => Tương Khắc | Khảm – Khôn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Kim – Bích Thượng Thổ => Tương Sinh | Thủy – Thổ => Tương Khắc | 2 |
1961 | Ngọ – Sửu => Lục hại | Giáp – Tân => Bình | Khảm – Chấn => Thiên Y (tốt) | Kim – Bích Thượng Thổ => Tương Sinh | Thủy – Mộc => Tương Sinh | 7 |
1962 | Ngọ – Dần => Tam hợp | Giáp – Nhâm => Tương Sinh | Khảm – Tốn => Sinh Khí (tốt) | Kim – Kim Bạch Kim => Bình | Thủy – Mộc => Tương Sinh | 9 |
1963 | Ngọ – Mão => Lục phá | Giáp – Quý => Bình | Khảm – Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Kim – Kim Bạch Kim => Bình | Thủy – Thổ => Tương Khắc | 2 |
1964 | Ngọ – Thìn => Bình | Giáp – Giáp => Bình | Khảm – Càn => Lục Sát (không tốt) | Kim – Phú Đăng Hỏa => Tương Khắc | Thủy – Kim => Tương Sinh | 4 |
1965 | Ngọ – Tỵ => Bình | Giáp – Ất => Bình | Khảm – Đoài => Hoạ Hại (không tốt) | Kim – Phú Đăng Hỏa => Tương Khắc | Thủy – Kim => Tương Sinh | 4 |
1966 | Ngọ – Ngọ => Tam hình | Giáp – Bính => Tương Sinh | Khảm – Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Kim – Thiên Hà Thủy => Tương Sinh | Thủy – Thổ => Tương Khắc | 4 |
1967 | Ngọ – Mùi => Lục hợp | Giáp – Đinh => Bình | Khảm – Ly => Phúc Đức (tốt) | Kim – Thiên Hà Thủy => Tương Sinh | Thủy – Hỏa => Tương Khắc | 7 |
1968 | Ngọ – Thân => Bình | Giáp – Mậu => Tương Khắc | Khảm – Khảm => Phục Vị (tốt) | Kim – Đại Trạch Thổ => Tương Sinh | Thủy – Thủy => Bình | 6 |
1969 | Ngọ – Dậu => Bình | Giáp – Kỷ => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. | Khảm – Khôn => Tuyệt Mạng (không tốt) | Kim – Đại Trạch Thổ => Tương Sinh | Thủy – Thổ => Tương Khắc | 5 |
1970 | Ngọ – Tuất => Tam hợp | Giáp – Canh => Tương Khắc | Khảm – Chấn => Thiên Y (tốt) | Kim – Thoa Xuyến Kim => Bình | Thủy – Mộc => Tương Sinh | 7 |
1971 | Ngọ – Hợi => Tứ tuyệt | Giáp – Tân => Bình | Khảm – Tốn => Sinh Khí (tốt) | Kim – Thoa Xuyến Kim => Bình | Thủy – Mộc => Tương Sinh | 6 |
1972 | Ngọ – Tý => Lục xung | Giáp – Nhâm => Tương Sinh | Khảm – Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt) | Kim – Tang Đố Mộc => Tương Khắc | Thủy – Thổ => Tương Khắc | 2 |
1973 | Ngọ – Sửu => Lục hại | Giáp – Quý => Bình | Khảm – Càn => Lục Sát (không tốt) | Kim – Tang Đố Mộc => Tương Khắc | Thủy – Kim => Tương Sinh | 3 |
1974 | Ngọ – Dần => Tam hợp | Giáp – Giáp => Bình | Khảm – Đoài => Hoạ Hại (không tốt) | Kim – Đại Khe Thủy => Tương Sinh | Thủy – Kim => Tương Sinh | 7 |
Trên đây là chi tiết Nam Giáp Ngọ sinh năm 1954 hợp với tuổi nào hay Nam kết hôn với tuổi nào thì bạn dựa vào số điểm để có quyết định cho riêng mình, trong bản phân tích có tương xung, tương khắc và những vấn đề liên quan, vì thế bạn cần có cái nhìn thấu đáo để chuẩn xác hơn cho Nam Giáp Ngọ sinh năm 1954