Dân số

Dân số là tổng số người sống trong một khu vực cụ thể (quốc gia, khu vực, thành phố, hay thế giới) được phân loại theo nhiều yếu tố như tuổi, giới tính, tình trạng hôn nhân, trình độ học vấn, nghề nghiệp, v.v.

365 Bài viết
Dân số Nicaragua
Dân số

Dân số Nicaragua

Dân số Nicaragua là 6.916.140 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số El Salvador
Dân số

Dân số El Salvador

Dân số El Salvador là 6.338.193 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm...

Dân số Ireland
Dân số

Dân số Ireland

Dân số Ireland là 5.255.017 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Bosnia and Herzegovina
Dân số

Dân số Bosnia and Herzegovina

Dân số Bosnia and Herzegovina là 3.164.253 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc...

Dân số Albania
Dân số

Dân số Albania

Dân số Albania là 2.791.765 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Bắc Macedonia
Dân số

Dân số Bắc Macedonia

Dân số Bắc Macedonia là 1.823.009 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm...

Dân số Slovenia
Dân số

Dân số Slovenia

Dân số Slovenia là 2.118.697 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Montenegro
Dân số

Dân số Montenegro

Dân số Montenegro là 638.479 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Tanzania
Dân số

Dân số Tanzania

Dân số Tanzania là 68.560.157 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Kenya
Dân số

Dân số Kenya

Dân số Kenya là 56.432.944 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Ác-hen-ti-na (Argentina)
Dân số

Dân số Ác-hen-ti-na (Argentina)

Dân số Ác-hen-ti-na hiện tại là 45.696.159 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc...

Dân số Peru
Dân số

Dân số Peru

Dân số Peru là 34.683.444 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Venezuela
Dân số

Dân số Venezuela

Dân số Venezuela là 28.405.543 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Chile
Dân số

Dân số Chile

Dân số Chile là 19.764.771 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Ecuador
Dân số

Dân số Ecuador

Dân số Ecuadorhiện tại là 18.377.367người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Dân số...

Dân số Bolivia
Dân số

Dân số Bolivia

Dân số Bolivia là 12.413.315 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Paraguay
Dân số

Dân số Paraguay

Dân số Paraguayhiện tại là 12.567.336 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc. Dân...

Dân số Uruguay
Dân số

Dân số Uruguay

Dân số Uruguay là 3.386.588 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Georgia
Dân số

Dân số Georgia

Dân số Georgia là 3.807.670 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Na Uy
Dân số

Dân số Na Uy

Dân số Na Uy là 5.576.660 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm...