Dân số

Dân số là tổng số người sống trong một khu vực cụ thể (quốc gia, khu vực, thành phố, hay thế giới) được phân loại theo nhiều yếu tố như tuổi, giới tính, tình trạng hôn nhân, trình độ học vấn, nghề nghiệp, v.v.

365 Bài viết
Dân số Haiti
Dân số

Dân số Haiti

Dân số Haiti là 11.772.557 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Cộng hòa Dominica
Dân số

Dân số Cộng hòa Dominica

Dân số Cộng hòa Dominica là 11.427.557 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc...

Dân số Puerto Rico
Dân số

Dân số Puerto Rico

Dân số Puerto Rico là 3.242.204 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm...

Dân số Jamaica
Dân số

Dân số Jamaica

Dân số Jamaica là 2.839.175 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Trinidad and Tobago
Dân số

Dân số Trinidad and Tobago

Dân số Trinidad and Tobago là 1.507.782 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc...

Dân số Uganda
Dân số

Dân số Uganda

Dân số Uganda là 50.015.092 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Mozambique
Dân số

Dân số Mozambique

Dân số Mozambique là 34.631.766 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Madagascar
Dân số

Dân số Madagascar

Dân số Madagascar là 31.964.956 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Malawi
Dân số

Dân số Malawi

Dân số Malawi là 21.655.286 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Zambia
Dân số

Dân số Zambia

Dân số Zambia là 21.314.956 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Malta
Dân số

Dân số Malta

Dân số Malta là 539.607 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Andorra
Dân số

Dân số Andorra

Dân số Andorra là 81.938 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Armenia
Dân số

Dân số Armenia

Dân số Armenia là 2.973.840 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Cyprus
Dân số

Dân số Cyprus

Dân số Cyprus là 1.358.282 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Litva (Lithuania)
Dân số

Dân số Litva (Lithuania)

Dân số Litva là 2.859.110 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Latvia
Dân số

Dân số Latvia

Dân số Latvia là 1.871.871 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Estonia
Dân số

Dân số Estonia

Dân số Estonia là 1.360.546 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Iceland
Dân số

Dân số Iceland

Dân số Iceland là 393.396 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Guatemala
Dân số

Dân số Guatemala

Dân số Guatemala là 18.406.359 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....

Dân số Honduras
Dân số

Dân số Honduras

Dân số Honduras là 10.825.703 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm ....