Đặt tên con theo “ngũ hành”

0 Shares

Đặt tên cho con có lẽ là việc vô cùng khó khăn đối với các ông bố bà mẹ. Một cái tên được coi là “đẹp” phải bao hàm rất nhiều yếu tố, tên gọi phải vừa mang nghĩa, có mỹ cảm, hòa hợp theo thuyết âm dương – ngũ hành cũng như đem lại cho chủ nhân cảm giác về một cuộc sống tốt lành, hạnh phúc và may mắn trong tương lai.

Ngày nay, trong một số phương pháp chọn tên đã nêu ở trên thì đặt tên theo Ngũ Hành đang được các bậc làm cha làm mẹ quan tâm hơn cả. Trải qua ngàn năm ứng dụng và chiêm nghiệm người ta tin rằng tên hợp tuổi, hợp mệnh ắt sẽ mang lại những điều tốt đẹp, trách nhiệm cao cả cho bản thân và xã hội cũng như là niềm tự hào của cha mẹ, dòng họ mình.

Tên Con Hành Kim

Hành Kim chỉ về mùa Thu và sức mạnh. Đại diện cho thể rắn và khả năng chứa đựng. Mặt khác, Kim còn là vật dẫn. Khi tích cực, Kim là sự truyền đạt thông tin, ý tưởng sắc sảo và sự công minh. Khi tiêu cực, Kim có thể là sự hủy hoại, là hiểm họa và phiền muộn. Kim có thể là một món hàng xinh xắn và quý giá mà cũng có thể là đao kiếm.

  • Tích cực: Mạnh mẽ, có trực giác và lôi cuốn.
  • Tiêu cực: Cứng nhắc, sầu muộn và nghiêm nghị.

Sau đây là các tên thuộc hành Kim:

  • Đoan
  • Ân
  • Dạ
  • Mỹ
  • Ái
  • Hiền
  • Nguyên
  • Thắng
  • Nhi
  • Ngân
  • Kính
  • Tích
  • Khanh
  • Chung
  • Điếu
  • Nghĩa
  • Câu
  • Trang
  • Xuyến
  • Tiền
  • Thiết
  • Đĩnh
  • Luyện
  • Cương
  • Hân
  • Tâm
  • Phong
  • Vi
  • Vân
  • Giới
  • Doãn
  • Lục
  • Phượng
  • Thế
  • Thăng
  • Hữu
  • Nhâm
  • Tâm
  • Văn
  • Kiến
  • Hiện

Tên Con Hành Mộc

Mộc chỉ mùa xuân, sự tăng trưởng và đời sống cây cỏ.

  • Tích cực: Có bản tính nghệ sỹ, làm việc nhiệt thành.
  • Tiêu cực: Thiếu kiên nhẫn, dễ nổi giận, thường bỏ ngang công việc.

Sau đây là các tên thuộc hành Mộc:

  • Khôi
  • Nguyễn
  • Đỗ
  • Mai
  • Đào
  • Trúc
  • Tùng
  • Cúc
  • Quỳnh
  • Tòng
  • Thảo
  • Liễu
  • Nhân
  • Hương
  • Lan
  • Huệ
  • Nhị
  • Bách
  • Lâm
  • Sâm
  • Kiện
  • Bách
  • Xuân
  • Quý
  • Quan
  • Quảng
  • Cung
  • Trà
  • Lam
  • Lâm
  • Giá
  • Lâu
  • Sài
  • Vị
  • Bản
  • Hạnh
  • Thôn
  • Chu
  • Vu
  • Tiêu
  • Đệ
  • Đà
  • Trượng
  • Kỷ
  • Thúc
  • Can
  • Đông
  • Chử
  • Ba
  • Thư
  • Sửu
  • Phương
  • Phần
  • Nam
  • Tích
  • Nha
  • Nhạ
  • Hộ
  • Kỳ
  • Chi
  • Thị
  • Bình
  • Bính
  • Sa
  • Giao
  • Phúc
  • Phước

Tên Con Hành Thủy

Hành Thủy chỉ về mùa đông và nước nói chung, cơn mưa lất phất hay mưa bão. Chỉ bản ngã, nghệ thuật và vẻ đẹp. Thủy có liên quan đến mọi thứ. Khi tích cực, Thủy thể hiện tính nuôi dưỡng, hỗ trợ một cách hiểu biết. Khi tiêu cực, Thủy biểu hiện ở sự hao mòn và kiệt quệ. Kết hợp với cảm xúc, Thủy gợi cho thấy nỗi sợ hãi, sự lo lắng và stress.

  • Tích cực: Có khuynh hướng nghệ thuật, thích kết bạn và biết cảm thông.
  • Tiêu cực: Nhạy cảm, mau thay đổi và gây phiền nhiễu.

Sau đây là các tên thuộc hành Thủy:

  • Lệ
  • Thủy
  • Giang
  • Sương
  • Hải
  • Khê
  • Trạch
  • Nhuận
  • Băng
  • Hồ
  • Biển
  • Trí
  • Bùi
  • Mãn
  • Hàn
  • Thấp
  • Mặc
  • Kiều
  • Tuyên
  • Hoàn
  • Giao
  • Hợi
  • Kháng
  • Phục
  • Phu
  • Hội
  • Thương
  • Trọng
  • Luân
  • Kiện
  • Giới
  • Nhậm
  • Nhâm
  • Triệu
  • Tiến
  • Tiên
  • Quang
  • Toàn
  • Loan
  • Cung
  • Hưng
  • Quân
  • Băng
  • Quyết
  • Liệt
  • Lưu
  • Cương
  • Sáng
  • Khoáng
  • Vạn
  • Hoa
  • Huyên
  • Tuyên
  • Hợp
  • Hiệp
  • Đồng
  • Danh
  • Hậu
  • Lại
  • Lữ
  • Nga
  • Tín
  • Nhân
  • Đoàn
  • Vu
  • Khuê
  • Tráng
  • Khoa
  • Di
  • Giáp
  • Như
  • Phi
  • Vọng
  • Tự
  • Tôn
  • An
  • Uyên
  • Đạo
  • Khải
  • Khánh
  • Khương
  • Khanh
  • Nhung
  • Hoàn
  • Tịch
  • Ngạn
  • Bách
  • Kỷ
  • Cấn
  • Quyết
  • Trinh
  • Liêu

Tên Con Hành Hỏa

Hành Hỏa chỉ mùa hè, lửa và sức nóng. Hỏa có thể đem lại ánh sáng, hơi ấm và hạnh phúc, hoặc có thể tuôn trào, bùng nổ và sự bạo tàn. Ở khía cạnh tích cực, Hỏa tiêu biểu cho danh dự và sự công bằng. Ở khía cạnh tiêu cực, Hỏa tượng trưng cho tính gây hấn và chiến tranh.

  • Tích cực: Người có óc canh tân, khôi hài và đam mê.
  • Tiêu cực: Nóng vội, lợi dụng người khác và không mấy quan tâm đến cảm xúc

Sau đây là các tên thuộc Hành Hỏa:

  • Đan
  • Đài
  • Cẩm
  • Bội
  • Ánh
  • Thanh
  • Đức
  • Thái
  • Dương
  • Thu
  • Thước
  • Huân
  • Hoán
  • Luyện
  • Noãn
  • Ngọ
  • Nhật
  • Minh
  • Sáng
  • Huy
  • Quang
  • Đăng
  • Hạ
  • Hồng
  • Bính
  • Kháng
  • Linh
  • Huyền
  • Cẩn
  • Đoạn
  • Dung
  • Lưu
  • Cao
  • Điểm
  • Tiết
  • Nhiên
  • Nhiệt
  • Chiếu
  • Nam
  • Kim
  • Ly
  • Yên
  • Thiêu
  • Trần
  • Hùng
  • Hiệp
  • Huân
  • Lãm

Tên Con Hành Thổ

Hành Thổ chỉ về môi trường ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển, nơi sinh ký tử quy của mọi sinh vật. Thổ nuôi dưỡng, hỗ trợ và tương tác với từng Hành khác. Khi tích cực, Thổ biểu thị lòng công bằng, trí khôn ngoan và bản năng; Khi tiêu cực, Thổ tạo ra sự ngột ngạt hoặc biểu thị tính hay lo về những khó khăn không tồn tại.

  • Tích cực: Trung thành, nhẫn nại và có thể tin cậy.
  • Tiêu cực: Có khuynh hướng thành kiến.

Sau đây là các tên thuộc hành Thổ:

  • Cát
  • Sơn
  • Ngọc
  • Bảo
  • Châu
  • Châm
  • Nghiễn
  • Nham
  • Bích
  • Kiệt
  • Thạc
  • Trân
  • Anh
  • Lạc
  • Chân
  • Côn
  • Điền
  • Quân
  • Trung
  • Diệu
  • San
  • Tự
  • Địa
  • Nghiêm
  • Hoàng
  • Thành
  • Kỳ
  • Viên
  • Liệt
  • Kiên
  • Đại
  • Bằng
  • Công
  • Thông
  • Diệp
  • Đinh
  • Vĩnh
  • Giáp
  • Thân
  • Bát
  • Bạch
  • Thạch
  • Hòa
  • Lập
  • Thảo
  • Huấn
  • Nghị
  • Đặng
  • Trưởng
  • Long
  • Độ
  • Khuê
  • Trường