Dân số Somalia là 19.009.151 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm . Somalia là quốc gia ở Đông Phi có diện tích 627.340 Km2.
Thông tin nhanh về dân số Somalia
- Dân số (người): 19.009.151
- % dân số Thế giới: 0,23%
- Xếp hạng Thế giới: 68
- % thay đổi hàng năm: 3,40%
- Thay đổi hàng năm (người): 646.650
- Di cư ròng (người): 26.859
- Mật độ (người/Km²): 30
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 100,4
- Tỷ suất sinh sản: 6,01
- Tuổi trung vị: 15,5
- Tuổi thọ bình quân: 59,0
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
Dân số Somalia và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
19.009.151 | 3,40% | 646.650 | 26.859 | 15,5 | 59,0 | 100,4 | 30,3 | |
18.358.615 | 3,57% | 654.422 | 46.217 | 15,4 | 58,8 | 100,4 | 29,3 | |
2022 | 17.801.897 | 2,58% | 459.014 | -92.434 | 15,4 | 53,9 | 100,4 | 28,4 |
2021 | 17.271.431 | 3,49% | 601.917 | 35.506 | 15,3 | 55,7 | 100,4 | 27,5 |
2020 | 16.651.191 | 3,84% | 638.565 | 77.259 | 15,3 | 57,1 | 100,4 | 26,5 |
2015 | 13.806.963 | 3,36% | 464.393 | -17.178 | 15,0 | 55,1 | 100,4 | 22,0 |
2010 | 12.261.756 | 2,42% | 297.113 | -88.448 | 14,6 | 48,9 | 100,3 | 19,5 |
2005 | 10.644.228 | 3,36% | 357.156 | -5.955 | 14,9 | 50,9 | 100,1 | 17,0 |
Dự báo dân số Somalia
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
19.654.739 | 3,28% | 644.526 | 12.077 | 15,6 | 59,1 | 100,4 | 31,3 | |
2030 | 22.915.044 | 2,97% | 679.848 | 11.080 | 15,9 | 59,9 | 100,2 | 36,5 |
2035 | 26.294.950 | 2,73% | 716.632 | 10.552 | 16,8 | 60,6 | 100,0 | 41,9 |
2040 | 29.896.287 | 2,51% | 749.560 | 15.111 | 17,8 | 61,2 | 99,8 | 47,7 |
2045 | 33.510.166 | 2,19% | 732.138 | -19.329 | 19,0 | 61,9 | 99,5 | 53,4 |
2050 | 37.206.512 | 2,00% | 744.259 | -24.998 | 20,2 | 62,6 | 99,3 | 59,3 |
2055 | 41.010.251 | 1,93% | 789.699 | 20.549 | 21,4 | 63,2 | 99,0 | 65,4 |
2060 | 44.852.917 | 1,79% | 803.122 | 46.258 | 22,7 | 63,9 | 98,7 | 71,5 |
Dân số các tôn giáo ở Somalia
Dân số | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | <10.000 | 9.310.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 |
2020 | <10.000 | 12.110.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 |
2030 | <10.000 | 15.810.000 | <10.000 | <10.000 | 10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 |
2040 | 10.000 | 20.500.000 | 10.000 | <10.000 | 20.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 |
2050 | 20.000 | 26.100.000 | 10.000 | <10.000 | 20.000 | <10.000 | <10.000 | 10.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | <1,0 | >99,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2020 | <1,0 | >99,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2030 | <1,0 | >99,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2040 | <1,0 | >99,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |
2050 | <1,0 | >99,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 |