Dân số Slovenia là 2.118.697 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm .
Thông tin nhanh về Dân số Slovenia
- Dân số (người): 2.118.697
- % dân số Thế giới: 0,03%
- Xếp hạng Thế giới: 149
- % thay đổi hàng năm: –0,05%
- Thay đổi hàng năm (người): –1.055
- Di cư ròng (người): 3.319
- Mật độ (người/Km²): 105
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 101,0
- Tỷ suất sinh sản: 1,58
- Tuổi trung vị: 44,3
- Tuổi thọ bình quân: 81,8
Dân số Slovenia và lịch sử
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
2.118.697 |
-0,05% |
-1.055 |
3.319 |
44,3 |
81,8 |
101,0 |
105,2 |
2.118.396 |
0,08% |
1.656 |
5.339 |
43,9 |
81,6 |
100,9 |
105,2 |
2022 |
2.115.228 |
0,22% |
4.680 |
9.014 |
43,5 |
80,8 |
100,8 |
105,0 |
2021 |
2.113.494 |
-0,06% |
-1.212 |
2.477 |
43,1 |
80,4 |
100,7 |
105,0 |
2020 |
2.102.419 |
1,11% |
23.361 |
28.514 |
43,0 |
80,4 |
100,7 |
104,4 |
2015 |
2.059.947 |
0,08% |
1.600 |
712 |
41,9 |
80,5 |
98,3 |
102,3 |
2010 |
2.044.612 |
0,16% |
3.166 |
-410 |
40,5 |
79,3 |
98,1 |
101,5 |
2005 |
1.996.914 |
0,30% |
5.967 |
6.317 |
39,0 |
77,5 |
95,9 |
99,2 |
Dự báo dân số Slovenia
Năm |
Dân số |
% thay đổi hàng năm |
Thay đổi theo năm |
Di dân ròng |
Tuổi trung vị |
Tuổi thọ bình quân |
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) |
Mật độ (N/Km²) |
2.117.072 |
-0,10% |
-2.194 |
2.711 |
44,7 |
81,9 |
101,2 |
105,1 |
2030 |
2.098.956 |
-0,22% |
-4.708 |
2.130 |
46,4 |
82,7 |
102,1 |
104,2 |
2035 |
2.073.836 |
-0,25% |
-5.249 |
2.154 |
47,9 |
83,5 |
103,0 |
103,0 |
2040 |
2.046.764 |
-0,26% |
-5.217 |
2.528 |
48,8 |
84,1 |
103,8 |
101,6 |
2045 |
2.016.283 |
-0,33% |
-6.585 |
2.113 |
48,7 |
84,8 |
104,6 |
100,1 |
2050 |
1.981.553 |
-0,39% |
-7.806 |
2.319 |
47,9 |
85,4 |
105,5 |
98,4 |
Dân số các tôn giáo ở Slovenia
Dân số |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
1.590.000 |
70.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
370.000 |
2020 |
1.550.000 |
80.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
380.000 |
2030 |
1.480.000 |
80.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
370.000 |
2040 |
1.390.000 |
80.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
360.000 |
2050 |
1.300.000 |
80.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
<10.000 |
350.000 |
Tỷ trọng (%) |
Năm |
Thiên Chúa giáo |
Hồi giáo |
Ấn Độ giáo |
Phật giáo |
Tôn giáo dân gian |
Do Thái giáo |
Các tôn giáo khác |
Phi tôn giáo |
2010 |
78,4 |
3,6 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
18,0 |
2020 |
77,2 |
3,9 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
18,8 |
2030 |
76,4 |
4,3 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
19,2 |
2040 |
75,7 |
4,5 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
19,7 |
2050 |
75,0 |
4,7 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
<1,0 |
20,2 |
Xem thêm: