Dân số Senegal là 18.501.984 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm . Senegal là quốc gia ở Tây Phi có diện tích 192.530 Km2.
Thông tin nhanh về dân số Senegal
Dân số (người): 18.501.984
% dân số Thế giới : 0,23 %
Xếp hạng Thế giới: 69
% thay đổi hàng năm: 2,31 %
Thay đổi hàng năm (người): 427.821
Di cư ròng (người): –10.307
Mật độ (người/Km²): 96
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 103,4
Tỷ suất sinh sản: 3,77
Tuổi trung vị: 19,4
Tuổi thọ bình quân: 68,9
Dân số Senegal và lịch sử
Năm
Dân số
% thay đổi hàng năm
Thay đổi theo năm
Di dân ròng
Tuổi trung vị
Tuổi thọ bình quân
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)
Mật độ (N/Km²)
18.501.984
2,31%
427.821
-10.307
19,4
68,9
103,4
96,1
18.077.573
2,33%
421.001
-9.999
19,1
68,7
103,6
93,9
2022
17.651.103
2,45%
431.940
16.425
18,9
67,8
103,5
91,7
2021
17.220.867
2,49%
428.533
25.519
18,6
66,9
103,0
89,4
2020
16.789.219
2,59%
434.761
33.848
18,4
67,5
102,5
87,2
2015
14.593.331
3,03%
441.401
34.387
17,5
66,5
99,7
75,8
2010
12.635.413
2,40%
303.033
-69.888
17,4
64,2
98,2
65,6
2005
11.235.472
2,33%
262.132
-61.781
17,1
61,0
97,8
58,4
Dự báo dân số Senegal
Năm
Dân số
% thay đổi hàng năm
Thay đổi theo năm
Di dân ròng
Tuổi trung vị
Tuổi thọ bình quân
Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ)
Mật độ (N/Km²)
18.931.966
2,28%
432.143
-12.636
19,6
69,2
103,2
98,3
2030
21.163.192
2,17%
459.261
-13.633
20,8
70,3
102,3
109,9
2035
23.476.596
1,99%
465.945
-16.947
22,0
71,3
101,6
121,9
2040
25.797.510
1,79%
460.642
-21.517
23,2
72,2
100,9
134,0
2045
28.089.699
1,62%
455.506
-23.064
24,4
73,0
100,3
145,9
2050
30.364.954
1,49%
453.712
-23.605
25,6
73,8
99,7
157,7
2055
32.611.132
1,38%
448.420
-24.946
26,9
74,5
99,2
169,4
2060
34.822.200
1,25%
433.475
-27.207
28,2
75,3
98,7
180,9
Dân số các tôn giáo tại Senegal
Dân số
Năm
Thiên Chúa giáo
Hồi giáo
Ấn Độ giáo
Phật giáo
Tôn giáo dân gian
Do Thái giáo
Các tôn giáo khác
Phi tôn giáo
2010
450.000
11.980.000
<10.000
<10.000
<10.000
<10.000
<10.000
<10.000
2020
530.000
15.480.000
<10.000
<10.000
<10.000
<10.000
<10.000
<10.000
2030
600.000
19.330.000
<10.000
<10.000
<10.000
<10.000
<10.000
<10.000
2040
670.000
23.460.000
<10.000
<10.000
<10.000
<10.000
<10.000
<10.000
2050
720.000
27.560.000
<10.000
<10.000
10.000
<10.000
<10.000
<10.000
Tỷ trọng (%)
Năm
Thiên Chúa giáo
Hồi giáo
Ấn Độ giáo
Phật giáo
Tôn giáo dân gian
Do Thái giáo
Các tôn giáo khác
Phi tôn giáo
2010
3,6
96,4
<1,0
<1,0
<1,0
<1,0
<1,0
<1,0
2020
3,3
96,6
<1,0
<1,0
<1,0
<1,0
<1,0
<1,0
2030
3,0
96,9
<1,0
<1,0
<1,0
<1,0
<1,0
<1,0
2040
2,8
97,2
<1,0
<1,0
<1,0
<1,0
<1,0
<1,0
2050
2,5
97,4
<1,0
<1,0
<1,0
<1,0
<1,0
<1,0
Xem thêm: