Dân số Nicaragua là 6.916.140 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm . Nicaragua là quốc gia ở Trung Mỹ có diện tích 120.340 Km2.
Thông tin nhanh về dân số Nicaragua
- Dân số (người): 6.916.140
- % dân số Thế giới: 0,08%
- Xếp hạng Thế giới: 109
- % thay đổi hàng năm: 1,33%
- Thay đổi hàng năm (người): 92.139
- Di cư ròng (người): –8.189
- Mật độ (người/Km²): 57
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 96,8
- Tỷ suất sinh sản: 2,21
- Tuổi trung vị: 25,6
- Tuổi thọ bình quân: 75,1
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
Dân số Nicaragua và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
6.916.140 | 1,33% | 92.139 | -8.189 | 25,6 | 75,1 | 96,8 | 57,5 | |
6.823.613 | 1,36% | 92.914 | -7.996 | 25,3 | 74,9 | 96,8 | 56,7 | |
2022 | 6.730.654 | 1,38% | 93.005 | -7.996 | 24,9 | 74,5 | 96,7 | 55,9 |
2021 | 6.644.741 | 1,19% | 78.820 | -10.383 | 24,6 | 70,5 | 96,7 | 55,2 |
2020 | 6.565.267 | 1,22% | 80.128 | -10.383 | 24,3 | 70,8 | 96,7 | 54,6 |
2015 | 6.149.417 | 1,35% | 83.000 | -24.353 | 22,7 | 72,9 | 96,6 | 51,1 |
2010 | 5.737.450 | 1,42% | 81.404 | -29.081 | 21,2 | 71,8 | 96,5 | 47,7 |
2005 | 5.342.105 | 1,42% | 75.701 | -33.280 | 19,8 | 70,4 | 96,3 | 44,4 |
Dự báo dân số Nicaragua
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
7.007.502 | 1,29% | 90.586 | -8.371 | 26,0 | 75,3 | 96,9 | 58,2 | |
2030 | 7.441.603 | 1,11% | 82.772 | -8.632 | 27,7 | 76,1 | 97,0 | 61,8 |
2035 | 7.836.703 | 0,96% | 74.926 | -8.969 | 29,5 | 76,9 | 97,2 | 65,1 |
2040 | 8.189.914 | 0,81% | 66.205 | -8.809 | 31,3 | 77,6 | 97,3 | 68,1 |
2045 | 8.497.615 | 0,67% | 56.910 | -8.664 | 33,1 | 78,4 | 97,4 | 70,6 |
2050 | 8.756.430 | 0,53% | 46.691 | -8.546 | 34,9 | 79,2 | 97,4 | 72,8 |
2055 | 8.959.459 | 0,39% | 34.838 | -8.934 | 36,6 | 79,9 | 97,5 | 74,5 |
2060 | 9.107.127 | 0,26% | 23.907 | -8.683 | 38,2 | 80,7 | 97,7 | 75,7 |
Dân số các tôn giáo ở Nicaragua
Dân số | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 4.970.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 80.000 | <10.000 | <10.000 | 730.000 |
2020 | 5.710.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 90.000 | <10.000 | <10.000 | 870.000 |
2030 | 6.300.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 100.000 | <10.000 | 10.000 | 1.000.000 |
2040 | 6.700.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 110.000 | <10.000 | 10.000 | 1.090.000 |
2050 | 6.930.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 110.000 | <10.000 | 10.000 | 1.160.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 85,8 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 1,4 | <1,0 | <1,0 | 12,5 |
2020 | 85,3 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 1,4 | <1,0 | <1,0 | 13,0 |
2030 | 84,9 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 1,4 | <1,0 | <1,0 | 13,4 |
2040 | 84,6 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 1,4 | <1,0 | <1,0 | 13,8 |
2050 | 84,2 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 1,4 | <1,0 | <1,0 | 14,2 |