Dân số

Dân số Mali

Chia sẻ
Dân số Mali
Chia sẻ

Dân số Mali là 24.478.595 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm . Mali là quốc gia ở Tây Phi có diện tích 1.220.190 Km2.

Thông tin nhanh về dân số Mali

  • Dân số (người): 24.478.595
  • % dân số Thế giới: 0,30%
  • Xếp hạng Thế giới: 58
  • % thay đổi hàng năm: 2,91%
  • Thay đổi hàng năm (người): 712.499
  • Di cư ròng (người): –46.880
  • Mật độ (người/Km²): 20
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 101,8
  • Tỷ suất sinh sản: 5,51
  • Tuổi trung vị: 15,6
  • Tuổi thọ bình quân: 60,7

Dân số Mali và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
24.478.595 2,91% 712.499 -46.880 15,6 60,7 101,8 20,1
23.769.127 2,97% 706.437 -39.953 15,5 60,4 101,9 19,5
2022 23.072.640 2,98% 686.538 -39.951 15,3 60,0 101,9 18,9
2021 22.388.630 3,04% 681.481 -22.210 15,2 59,1 101,9 18,3
2020 21.713.836 3,08% 668.109 -14.962 15,1 58,9 101,9 17,8
2015 18.593.022 3,13% 581.134 -48.872 14,9 57,9 102,0 15,2
2010 15.945.198 3,26% 519.972 -34.483 15,3 56,0 101,9 13,1
2005 13.538.647 3,28% 443.561 -17.413 15,5 53,8 101,8 11,1

Dự báo dân số Mali

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
25.198.821 2,89% 727.953 -48.019 15,7 60,9 101,8 20,7
2030 29.002.865 2,73% 792.952 -62.042 16,5 61,9 101,6 23,8
2035 33.118.345 2,55% 845.090 -69.139 17,3 62,9 101,3 27,1
2040 37.413.643 2,32% 867.626 -78.716 18,2 63,8 101,1 30,7
2045 41.778.982 2,10% 876.683 -89.978 19,1 64,6 100,8 34,2
2050 46.154.079 1,90% 876.460 -91.101 20,2 65,4 100,5 37,8
2055 50.506.620 1,72% 865.980 -96.178 21,5 66,1 100,2 41,4
2060 54.787.469 1,55% 847.985 -98.323 22,8 66,8 99,9 44,9

Dân số các tôn giáo tại Mali

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 370.000 14.510.000 <10.000 <10.000 410.000 <10.000 <10.000 70.000
2020 490.000 19.610.000 <10.000 <10.000 530.000 <10.000 <10.000 110.000
2030 630.000 25.600.000 <10.000 <10.000 810.000 <10.000 <10.000 150.000
2040 800.000 32.400.000 <10.000 <10.000 1.210.000 <10.000 <10.000 210.000
2050 970.000 39.830.000 <10.000 <10.000 1.580.000 <10.000 <10.000 270.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 2,4 94,4 <1,0 <1,0 2,7 <1,0 <1,0 <1,0
2020 2,4 94,6 <1,0 <1,0 2,5 <1,0 <1,0 <1,0
2030 2,3 94,1 <1,0 <1,0 3,0 <1,0 <1,0 <1,0
2040 2,3 93,6 <1,0 <1,0 3,5 <1,0 <1,0 <1,0
2050 2,3 93,4 <1,0 <1,0 3,7 <1,0 <1,0 <1,0

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...