Dân số Madagascar là 31.964.956 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm . Madagascar là quốc gia ở Đông Phi có diện tích 581.795 Km2.
Thông tin nhanh về dân số Madagascar
- Dân số (người): 31.964.956
- % dân số Thế giới: 0,39%
- Xếp hạng Thế giới: 49
- % thay đổi hàng năm: 2,42%
- Thay đổi hàng năm (người): 773.132
- Di cư ròng (người): –1.795
- Mật độ (người/Km²): 55
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 100,6
- Tỷ suất sinh sản: 3,91
- Tuổi trung vị: 19,0
- Tuổi thọ bình quân: 63,8
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
Dân số Madagascar và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
31.964.956 | 2,42% | 773.132 | -1.795 | 19,0 | 63,8 | 100,6 | 54,9 | |
31.195.932 | 2,45% | 764.915 | -1.487 | 18,9 | 63,6 | 100,6 | 53,6 | |
2022 | 30.437.261 | 2,47% | 752.429 | -1.487 | 18,7 | 63,1 | 100,6 | 52,3 |
2021 | 29.691.083 | 2,49% | 739.926 | -1.480 | 18,6 | 62,5 | 100,6 | 51,0 |
2020 | 28.953.556 | 2,54% | 735.127 | -1.480 | 18,4 | 62,7 | 100,7 | 49,8 |
2015 | 25.426.702 | 2,62% | 666.379 | -2.594 | 17,5 | 63,4 | 100,6 | 43,7 |
2010 | 22.183.340 | 2,88% | 639.561 | -1.979 | 16,7 | 62,6 | 100,6 | 38,1 |
2005 | 19.159.707 | 2,94% | 563.255 | -4.869 | 16,2 | 60,7 | 100,6 | 32,9 |
Dự báo dân số Madagascar
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
32.740.678 | 2,38% | 778.312 | -2.227 | 19,2 | 64,0 | 100,6 | 56,3 | |
2030 | 36.693.183 | 2,18% | 800.448 | -3.866 | 20,1 | 65,0 | 100,6 | 63,1 |
2035 | 40.733.844 | 2,00% | 816.150 | -4.854 | 21,0 | 65,9 | 100,5 | 70,0 |
2040 | 44.846.895 | 1,85% | 829.317 | -6.106 | 22,0 | 66,8 | 100,4 | 77,1 |
2045 | 49.011.274 | 1,70% | 834.862 | -6.746 | 23,1 | 67,5 | 100,3 | 84,2 |
2050 | 53.185.475 | 1,57% | 832.832 | -7.599 | 24,2 | 68,3 | 100,1 | 91,4 |
2055 | 57.313.021 | 1,43% | 818.060 | -8.386 | 25,3 | 69,0 | 99,9 | 98,5 |
2060 | 61.352.873 | 1,30% | 795.572 | -9.185 | 26,4 | 69,6 | 99,7 | 105,5 |
Dân số các tôn giáo ở Madagascar
Dân số | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 17.680.000 | 620.000 | 10.000 | <10.000 | 940.000 | <10.000 | 20.000 | 1.440.000 |
2020 | 23.200.000 | 850.000 | 20.000 | <10.000 | 1.270.000 | <10.000 | 30.000 | 2.010.000 |
2030 | 29.750.000 | 1.110.000 | 20.000 | <10.000 | 1.700.000 | <10.000 | 30.000 | 2.730.000 |
2040 | 36.870.000 | 1.410.000 | 30.000 | 10.000 | 2.200.000 | <10.000 | 40.000 | 3.610.000 |
2050 | 44.400.000 | 1.730.000 | 40.000 | 20.000 | 2.760.000 | <10.000 | 50.000 | 4.620.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 85,3 | 3,0 | <1,0 | <1,0 | 4,5 | <1,0 | <1,0 | 6,9 |
2020 | 84,7 | 3,1 | <1,0 | <1,0 | 4,7 | <1,0 | <1,0 | 7,3 |
2030 | 84,1 | 3,1 | <1,0 | <1,0 | 4,8 | <1,0 | <1,0 | 7,7 |
2040 | 83,5 | 3,2 | <1,0 | <1,0 | 5,0 | <1,0 | <1,0 | 8,2 |
2050 | 82,8 | 3,2 | <1,0 | <1,0 | 5,2 | <1,0 | <1,0 | 8,6 |