Dân số

Dân số Honduras

Chia sẻ
Dân số Honduras
Chia sẻ

Dân số Honduras là 10.825.703 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm . Honduras là quốc gia ở Trung Mỹ có diện tích 111.890 Km2.

Thông tin nhanh về dân số Honduras

  • Dân số (người): 10.825.703
  • % dân số Thế giới: 0,13%
  • Xếp hạng Thế giới: 88
  • % thay đổi hàng năm: 1,67%
  • Thay đổi hàng năm (người): 180.623
  • Di cư ròng (người): –4.821
  • Mật độ (người/Km²): 99
  • Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 101,4
  • Tỷ suất sinh sản: 2,48
  • Tuổi trung vị: 23,9
  • Tuổi thọ bình quân: 73,0

Dân số Honduras và lịch sử

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
10.825.703 1,67% 180.623 -4.821 23,9 73,0 101,4 99,3
10.644.851 1,70% 181.082 -5.044 23,5 72,9 101,4 97,6
2022 10.463.872 1,73% 180.876 -5.374 23,2 72,7 101,4 95,9
2021 10.289.877 1,62% 167.115 -5.777 22,9 69,5 101,5 94,3
2020 10.119.640 1,71% 173.357 -6.199 22,6 70,9 101,5 92,8
2015 9.237.305 1,89% 174.596 -6.509 20,9 71,3 101,7 84,7
2010 8.365.878 2,09% 174.905 -5.419 19,3 69,8 101,7 76,7
2005 7.478.355 2,39% 179.029 -6.190 18,0 69,2 101,7 68,6

Dự báo dân số Honduras

Năm Dân số % thay đổi hàng năm Thay đổi theo năm Di dân ròng Tuổi trung vị Tuổi thọ bình quân Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) Mật độ (N/Km²)
11.005.850 1,63% 179.669 -4.778 24,2 73,2 101,4 100,9
2030 11.885.319 1,44% 171.315 -3.600 26,0 74,1 101,2 109,0
2035 12.714.114 1,26% 160.208 -2.482 27,7 74,9 101,0 116,6
2040 13.484.653 1,10% 148.296 -1.713 29,3 75,7 100,8 123,6
2045 14.197.946 0,96% 136.690 -1.045 30,8 76,5 100,6 130,2
2050 14.846.779 0,83% 122.951 -840 32,3 77,3 100,4 136,1
2055 15.423.746 0,70% 107.522 -888 33,8 78,1 100,2 141,4
2060 15.917.463 0,57% 90.177 -843 35,3 78,9 100,1 145,9

Dân số các tôn giáo ở Honduras

Dân số
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 6.660.000 10.000 <10.000 <10.000 80.000 <10.000 40.000 790.000
2020 7.950.000 10.000 <10.000 10.000 100.000 <10.000 60.000 950.000
2030 9.140.000 20.000 <10.000 10.000 120.000 <10.000 70.000 1.070.000
2040 10.120.000 20.000 <10.000 20.000 140.000 <10.000 80.000 1.170.000
2050 10.860.000 20.000 <10.000 20.000 150.000 <10.000 80.000 1.250.000
Tỷ  trọng (%)
Năm Thiên Chúa giáo Hồi giáo Ấn Độ giáo Phật giáo Tôn giáo dân gian Do Thái giáo Các tôn giáo khác Phi tôn giáo
2010 87,6 <1,0 <1,0 <1,0 1,1 <1,0 <1,0 10,5
2020 87,5 <1,0 <1,0 <1,0 1,1 <1,0 <1,0 10,5
2030 87,6 <1,0 <1,0 <1,0 1,2 <1,0 <1,0 10,3
2040 87,7 <1,0 <1,0 <1,0 1,2 <1,0 <1,0 10,1
2050 87,7 <1,0 <1,0 <1,0 1,2 <1,0 <1,0 10,1

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...