Dân số Điện Biên

Dân số Điện Biên

Dân số Điện Biên là 635.920người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 58 cả nước.

Dân số Điện Biên năm 2022

Bảng dân số Điện Biên (2022 và lịch sử)

Năm Dân số trung bình % Dân số cả nước Xếp hạng cả nước Diện tích (Km2) Mật độ dân số (Người/ Km2) Tỷ lệ tăng dân số (%) Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰) Tỷ suất di cư thuần (‰) Tỷ suất sinh Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ) Tuổi thọ trung bình
2022 635.920 0,64 58 9.540 67 1,42 15,1 -3,4 2,7 103,1 68,4
2021 625.090 0,63 58 9.540 66 1,89 14,3 -6,7 2,7 103,1 68,4
2020 613.480 0,63 58 9.540 64 1,96 14,8 -3,8 2,7 103,1 68,4
2019 601.700 0,62 58 9.541 63 1,89 14,0 -2,5 2,7 102,8 67,8
2018 576.700 0,61 59 9.541 60 1,92 17,2 -0,5 2,8 102,5 67,7
2017 567.000 0,61 59 9.541 59 1,96 16,8 -1,9 2,8 102,2
2016 557.400 0,60 59 9.541 58 1,99 13,3 -0,6 2,4 102,0
2015 547.800 0,60 59 9.563 57 2,03 17,3 0,6 2,8 101,7
2014 538.100 0,59 59 9.563 56 1,82 19,8 1,7 3,1 101,4
2013 528.500 0,59 59 9.563 55 1,69 14,1 0,2 2,5 101,1
2012 519.700 0,59 59 9.563 54 1,74 17,2 -0,2 2,8 100,9
2011 510.800 0,58 60 9.563 53 1,92 17,3 1,8 2,7 100,6

Dân số các dân tộc tại Điện Biên

TT Dân tộc  Dân số dân tộc tại Điện Biên  Nam  Nữ % dân số Điện Biên Dân số dân tộc cả nước % dân số dân tộc cả nước
1 Mông 228.279 117.535 110.744 38,12% 1.393.547 16,38%
2 Thái 213.714 106.891 106.823 35,69% 1.820.950 11,74%
3 Kinh 104.061 52.503 51.558 17,38% 82.085.826 0,13%
4 Khơ mú 19.785 9.789 9.996 3,30% 90.612 21,83%
5 Dao 6.659 3.331 3.328 1,11% 891.151 0,75%
6 Kháng 5.224 2.613 2.611 0,87% 16.180 32,29%
7 Lào 5.152 2.614 2.538 0,86% 17.532 29,39%
8 Hà Nhì 4.555 2.281 2.274 0,76% 25.539 17,84%
9 Hoa 2.911 1.492 1.419 0,49% 749.466 0,39%
10 Xinh Mun 2.285 1.109 1.176 0,38% 29.503 7,74%
11 Tày 1.683 870 813 0,28% 1.845.492 0,09%
12 Mường 1.292 694 598 0,22% 1.452.095 0,09%
13 Cống 1.145 569 576 0,19% 2.729 41,96%
14 Nùng 908 478 430 0,15% 1.083.298 0,08%
15 Thổ 273 140 133 0,05% 91.430 0,30%
16 Phù Lá 247 134 113 0,04% 12.471 1,98%
17 Si La 243 134 109 0,04% 909 26,73%
18 Sán Chay 182 107 75 0,03% 201.398 0,09%
19 Giáy 86 44 42 0,01% 67.858 0,13%
20 Sán Dìu 42 26 16 0,01% 183.004 0,02%
21 Khmer 30 19 11 0,01% 1.319.652 0,00%
22 Ê đê 17 15 2 0,00% 398.671 0,00%
23 La Hủ 11 5 6 0,00% 12.113 0,09%
24 Mảng 9 2 7 0,00% 4.650 0,19%
25 Mạ 8 8 0,00% 50.322 0,02%
26 Bru Vân Kiều 7 6 1 0,00% 94.598 0,01%
27 La Ha 5 5 0,00% 10.157 0,05%
28 Hrê 5 2 3 0,00% 149.460 0,00%
29 Xơ Đăng 4 1 3 0,00% 212.277 0,00%
30 Lô Lô 4 2 2 0,00% 4.827 0,08%
31 Tà Ôi 3 3 0,00% 52.356 0,01%
32 Chu Ru 3 1 2 0,00% 23.242 0,01%
33 La Chí 2 2 0,00% 15.126 0,01%
34 Mnông 2 1 1 0,00% 127.334 0,00%
35 Gia Rai 2 2 0,00% 513.930 0,00%
36 Cơ Ho 2 1 1 0,00% 200.800 0,00%
37 Co 2 2 0,00% 40.442 0,00%
38 Chăm 1 1 0,00% 178.948 0,00%
39 Gié Triêng 1 1 0,00% 63.322 0,00%
40 Chơ Ro 1 1 0,00% 29.520 0,00%
41 Lự 1 1 0,00% 6.757 0,01%
42 Ngái 1 1 0,00% 1.649 0,06%
43 Pà Thẻn 8.248 0,00%
44 Ba Na 286.910 0,00%
45 Cơ Tu 74.173 0,00%
46 Chứt 7.513 0,00%
47 Pu Péo 903 0,00%
48 Xtiêng 100.752 0,00%
49 Raglay 146.613 0,00%
50 Bố Y 3.232 0,00%
51 Ơ Đu 428 0,00%
52 Brâu 525 0,00%
53 Rơ Măm 639 0,00%
54 Cờ Lao 4.003 0,00%

Xem thêm:

Exit mobile version