Dân số Cyprus là 1.358.282 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm , dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc năm . Cyprus là quốc gia ở Tây Á có diện tích 9.240 Km2.
Thông tin nhanh về Cyprus
- Dân số (người): 1.358.282
- % dân số Thế giới: 0,02%
- Xếp hạng Thế giới: 158
- % thay đổi hàng năm: 0,95%
- Thay đổi hàng năm (người): 12.890
- Di cư ròng (người): 8.138
- Mật độ (người/Km²): 147
- Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ): 101,5
- Tỷ suất sinh sản: 1,38
- Tuổi trung vị: 38,2
- Tuổi thọ bình quân: 81,8
- Bảng dân số các nước trên thế giới
- Dân số các thành phố trên thế giới
- Dân số các tôn giáo trên thế giới
Dân số Cyprus và lịch sử
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
1.358.282 | 0,95% | 12.890 | 8.138 | 38,2 | 81,8 | 101,5 | 147,0 | |
1.344.976 | 1,02% | 13.723 | 8.697 | 37,8 | 81,6 | 101,5 | 145,6 | |
2022 | 1.331.370 | 1,01% | 13.488 | 9.014 | 37,3 | 80,4 | 101,6 | 144,1 |
2021 | 1.317.309 | 1,11% | 14.635 | 9.341 | 36,9 | 80,6 | 101,6 | 142,6 |
2020 | 1.302.247 | 1,19% | 15.487 | 9.653 | 36,5 | 81,2 | 101,7 | 140,9 |
2015 | 1.219.502 | 1,45% | 17.617 | 11.277 | 34,6 | 81,5 | 102,1 | 132,0 |
2010 | 1.127.816 | 1,64% | 18.513 | 11.793 | 32,9 | 80,6 | 102,6 | 122,1 |
2005 | 1.036.151 | 1,76% | 18.257 | 12.616 | 31,6 | 79,2 | 102,9 | 112,1 |
Dự báo dân số Cyprus
Năm | Dân số | % thay đổi hàng năm | Thay đổi theo năm | Di dân ròng | Tuổi trung vị | Tuổi thọ bình quân | Tỷ lệ giới tính (Nam/100 Nữ) | Mật độ (N/Km²) |
1.370.754 | 0,88% | 12.054 | 7.749 | 38,6 | 82,0 | 101,5 | 148,4 | |
2030 | 1.422.318 | 0,62% | 8.805 | 6.531 | 41,0 | 82,8 | 101,4 | 153,9 |
2035 | 1.459.190 | 0,42% | 6.069 | 5.560 | 43,3 | 83,6 | 101,4 | 157,9 |
2040 | 1.484.849 | 0,28% | 4.093 | 4.729 | 45,4 | 84,3 | 101,5 | 160,7 |
2045 | 1.500.070 | 0,15% | 2.258 | 3.742 | 46,8 | 85,0 | 101,6 | 162,3 |
2050 | 1.508.482 | 0,08% | 1.137 | 3.391 | 47,6 | 85,7 | 101,7 | 163,3 |
2055 | 1.509.008 | -0,03% | -447 | 2.855 | 48,1 | 86,3 | 101,9 | 163,3 |
2060 | 1.503.695 | -0,12% | -1.838 | 3.025 | 48,5 | 86,9 | 102,0 | 162,7 |
Dân số các tôn giáo ở Cyprus
Dân số | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 810.000 | 280.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 10.000 |
2020 | 880.000 | 300.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 20.000 |
2030 | 930.000 | 330.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 30.000 |
2040 | 970.000 | 340.000 | <10.000 | 10.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 40.000 |
2050 | 990.000 | 360.000 | 10.000 | 20.000 | <10.000 | <10.000 | <10.000 | 50.000 |
Tỷ trọng (%) | ||||||||
Năm | Thiên Chúa giáo | Hồi giáo | Ấn Độ giáo | Phật giáo | Tôn giáo dân gian | Do Thái giáo | Các tôn giáo khác | Phi tôn giáo |
2010 | 73,2 | 25,3 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 1,2 |
2020 | 72,3 | 25,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 1,9 |
2030 | 71,3 | 24,9 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 2,5 |
2040 | 70,1 | 25,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 3,1 |
2050 | 68,9 | 25,1 | <1,0 | 1,3 | <1,0 | <1,0 | <1,0 | 3,6 |