Dân số

Dân số Cà Mau

Chia sẻ
Dân số Cà Mau
Chia sẻ

Dân số Cà Mau là 1.207.630 người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 35cả nước.

Thông tin nhanh về Dân số Cà Mau năm 2022

Dân số Cà Mau

  • Dân số trung bình: 1.207.630
  • % Dân số cả nước: 1,21
  • Xếp hạng cả nước: 35
  • Diện tích (Km2): 5.275
  • Mật độ dân số (Người/ Km2): 229
  • Tỷ lệ tăng dân số (%): -0,09
  • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰): 6,60
  • Tỷ suất di cư thuần (‰): -12,32
  • Tỷ suất sinh: 1,81
  • Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ): 104,52
  • Tuổi thọ trung bình: 75,12

Bảng dân số Cà Mau (2022 và lịch sử)

NămDân số trung bình% Dân số cả nướcXếp hạng cả nướcDiện tích (Km2)Mật độ dân số (Người/ Km2)Tỷ lệ tăng dân số (%)Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)Tỷ suất di cư thuần (‰)Tỷ suất sinhTỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ)Tuổi thọ trung bình
20221.207.6301,21355.275229-0,096,6-12,31,8104,575,1
20211.208.7501,23345.2752291,247,4-19,41,9102,675,1
20201.193.8901,22355.275226-0,038,0-15,21,9102,675,3
20191.194.3001,24355.221229-0,117,5-12,51,8102,675,0
20181.229.6001,30345.221236-0,127,3-6,61,8102,574,9
20171.226.3001,31325.221235-0,105,3-9,31,7102,3
20161.222.6001,32315.221234-0,129,0-8,21,9102,2
20151.218.9001,33285.295230-0,108,2-7,21,8102,0
20141.216.4001,34285.2952300,186,4-13,61,7101,8
20131.214.2001,35285.2952290,188,7-8,51,7101,7
20121.212.1001,36285.2952290,179,5-5,81,6101,5
20111.210.0001,38275.2952290,139,2-12,11,7101,4

 Dân số các dân tộc tại Cà Mau

TTDân tộc Dân số dân tộc tại Cà Mau Nam Nữ% dân số Cà MauDân số dân tộc cả nước% dân số dân tộc cả nước
1Kinh1.160.852587.095573.75797,19%82.085.8261,41%
2Khmer26.11013.61812.4922,19%1.319.6521,98%
3Hoa6.3433.3323.0110,53%749.4660,85%
4Gia Rai29929270,03%513.9300,06%
5Mường198139590,02%1.452.0950,01%
6Tày14881670,01%1.845.4920,01%
7Thái11978410,01%1.820.9500,01%
8Ba Na10810710,01%286.9100,04%
9Chăm9150410,01%178.9480,05%
10Nùng5938210,00%1.083.2980,01%
11Ê đê369270,00%398.6710,01%
12Thổ121110,00%91.4300,01%
13Dao11650,00%891.1510,00%
14Mông11740,00%1.393.5470,00%
15Sán Dìu11560,00%183.0040,01%
16Cơ Ho9360,00%200.8000,00%
17Khơ mú9450,00%90.6120,01%
18Xtiêng7250,00%100.7520,01%
19Raglay6240,00%146.6130,00%
20Mnông5230,00%127.3340,00%
21Sán Chay5410,00%201.3980,00%
22Chơ Ro5230,00%29.5200,02%
23Mạ3120,00%50.3220,01%
24Cơ Tu220,00%74.1730,00%
25Chu Ru220,00%23.2420,01%
26Ngái220,00%1.6490,12%
27Xơ Đăng110,00%212.2770,00%
28Pà Thẻn110,00%8.2480,01%
29Co110,00%40.4420,00%
30Hrê110,00%149.4600,00%
31Xinh Mun110,00%29.5030,00%
32Tà Ôi52.3560,00%
33Giáy67.8580,00%
34Bru Vân Kiều94.5980,00%
35Lào17.5320,00%
36Gié Triêng63.3220,00%
37La Ha10.1570,00%
38Mảng4.6500,00%
39Hà Nhì25.5390,00%
40Chứt7.5130,00%
41Rơ Măm6390,00%
42Brâu5250,00%
43Pu Péo9030,00%
44Kháng16.1800,00%
45Lự6.7570,00%
46La Chí15.1260,00%
47Si La9090,00%
48Lô Lô4.8270,00%
49Bố Y3.2320,00%
50Ơ Đu4280,00%
51Phù Lá12.4710,00%
52La Hủ12.1130,00%
53Cống2.7290,00%
54Cờ Lao4.0030,00%

Xem thêm:

Bài viết cùng chuyên mục
Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia
Dân số

Dân số thế giới: Danh sách dân số theo quốc gia

Thống kê dân số các nước trên thế giới mới nhất 2024...

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam
Dân số

Dân số Việt Nam: Thống kê dân số tại Việt Nam

Thống kê dân số việt nam mới nhất 2024 theo 64 tỉnh...

Dân số Algeria
Dân số

Dân số Algeria

Dân số Algeria là 46.814.308 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Ma-rốc
Dân số

Dân số Ma-rốc

Dân số Ma-rốc (Morocco) là 38.081.173 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...

Dân số Tunisia
Dân số

Dân số Tunisia

Dân số Tunisia là 12.277.109 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Libya
Dân số

Dân số Libya

Dân số Libya là 7.381.023 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Zimbabwe
Dân số

Dân số Zimbabwe

Dân số Zimbabwe là 16.634.373 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm ,...

Dân số Nam Sudan
Dân số

Dân số Nam Sudan

Dân số Nam Sudan là 11.943.408 người tính đến ngày 1 tháng 7 năm...