Dân số Bình Thuận

Dân số Bình Thuận là 1.252.060người tính đến năm 2022 theo ước tính trung bình của Tổng cục Thống kê Việt Nam, đứng thứ 32cả nước.

Dân số Bình Thuận năm 2022

Bảng dân số Bình Thuận (2022 và lịch sử)

Năm Dân số trung bình % Dân số cả nước Xếp hạng cả nước Diện tích (Km2) Mật độ dân số (Người/ Km2) Tỷ lệ tăng dân số (%) Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰) Tỷ suất di cư thuần (‰) Tỷ suất sinh Tỷ suất giới tính (Nam/ 100 Nữ) Tuổi thọ trung bình
2022 1.252.060 1,26 32 7.943 158 0,46 9,3 -3,7 2,0 101,7 74,7
2021 1.246.310 1,27 32 7.943 157 0,57 9,7 -5,4 2,1 101,2 74,7
2020 1.239.260 1,27 32 7.943 156 0,57 6,3 -9,3 2,0 101,1 74,6
2019 1.232.300 1,28 32 7.944 155 0,41 8,7 -4,1 1,9 101,0 74,5
2018 1.239.200 1,31 32 7.944 156 0,56 6,8 -1,6 1,8 100,9 74,4
2017 1.230.400 1,31 30 7.944 155 0,57 6,5 -1,5 1,8 100,9
2016 1.222.700 1,32 30 7.944 154 0,67 7,4 -0,1 1,8 100,8
2015 1.215.200 1,32 29 7.813 156 0,68 8,8 -2,1 2,0 100,7
2014 1.207.400 1,33 29 7.813 155 0,66 7,0 -4,5 1,6 100,7
2013 1.199.500 1,34 29 7.813 154 0,66 10,2 -3,2 2,2 100,6
2012 1.191.600 1,34 29 7.813 153 0,60 12,7 -3,8 2,4 100,5
2011 1.184.500 1,35 29 7.813 152 0,66 10,6 -6,4 2,1 100,5

 Dân số các dân tộc tại Bình Thuận

TT Dân tộc  Dân số dân tộc tại Bình Thuận  Nam  Nữ % dân số Bình Thuận Dân số dân tộc cả nước % dân số dân tộc cả nước
1 Kinh 1.133.802 569.999 563.803 92,12% 82.085.826 1,38%
2 Chăm 39.557 19.437 20.120 3,21% 178.948 22,11%
3 Raglay 17.382 8.428 8.954 1,41% 146.613 11,86%
4 Cơ Ho 13.531 6.569 6.962 1,10% 200.800 6,74%
5 Hoa 9.917 5.362 4.555 0,81% 749.466 1,32%
6 Tày 5.978 3.167 2.811 0,49% 1.845.492 0,32%
7 Chơ Ro 3.777 1.895 1.882 0,31% 29.520 12,79%
8 Nùng 2.529 1.328 1.201 0,21% 1.083.298 0,23%
9 Gia Rai 1.778 859 919 0,14% 513.930 0,35%
10 Khmer 830 428 402 0,07% 1.319.652 0,06%
11 Mường 788 417 371 0,06% 1.452.095 0,05%
12 Thái 230 119 111 0,02% 1.820.950 0,01%
13 Ngái 188 109 79 0,02% 1.649 11,40%
14 Hrê 116 64 52 0,01% 149.460 0,08%
15 Sán Dìu 74 44 30 0,01% 183.004 0,04%
16 Dao 47 24 23 0,00% 891.151 0,01%
17 Ê đê 42 21 21 0,00% 398.671 0,01%
18 Sán Chay 42 21 21 0,00% 201.398 0,02%
19 Thổ 35 19 16 0,00% 91.430 0,04%
20 Mạ 33 13 20 0,00% 50.322 0,07%
21 Mnông 27 11 16 0,00% 127.334 0,02%
22 Xtiêng 21 9 12 0,00% 100.752 0,02%
23 Co 13 6 7 0,00% 40.442 0,03%
24 Chu Ru 8 3 5 0,00% 23.242 0,03%
25 Kháng 7 2 5 0,00% 16.180 0,04%
26 Xơ Đăng 6 1 5 0,00% 212.277 0,00%
27 Tà Ôi 6 2 4 0,00% 52.356 0,01%
28 Ba Na 5 2 3 0,00% 286.910 0,00%
29 Bru Vân Kiều 5 2 3 0,00% 94.598 0,01%
30 Khơ mú 2 1 1 0,00% 90.612 0,00%
31 Mông 2 2 0,00% 1.393.547 0,00%
32 Gié Triêng 2 2 0,00% 63.322 0,00%
33 Pà Thẻn 2 1 1 0,00% 8.248 0,02%
34 Giáy 1 1 0,00% 67.858 0,00%
35 Xinh Mun 1 1 0,00% 29.503 0,00%
36 Ơ Đu 1 1 0,00% 428 0,23%
37 Cơ Tu 74.173 0,00%
38 Lào 17.532 0,00%
39 Chứt 7.513 0,00%
40 Brâu 525 0,00%
41 Si La 909 0,00%
42 La Ha 10.157 0,00%
43 Hà Nhì 25.539 0,00%
44 Rơ Măm 639 0,00%
45 Bố Y 3.232 0,00%
46 Mảng 4.650 0,00%
47 Phù Lá 12.471 0,00%
48 Pu Péo 903 0,00%
49 Lô Lô 4.827 0,00%
50 La Chí 15.126 0,00%
51 Cống 2.729 0,00%
52 La Hủ 12.113 0,00%
53 Lự 6.757 0,00%
54 Cờ Lao 4.003 0,00%

Xem thêm:

Exit mobile version