Các ngày tốt chôn cất, an táng tháng 9 năm 2026
Việc chọn ngày giờ tốt để chôn cất sẽ mang lại nhiều thuận lợi cho lễ an táng và đặc biệt là những người thân đang sống. Bạn đang muốn xem các ngày tốt chôn cất tháng 9 năm 2026 . Với mục đích chọn được ngày tốt an táng giúp người chết sớm được siêu thoát. Tránh hiện tượng trùng tang và quấy phá cuộc sống những người đang sống. Nhằm đảm bảo cho cuộc sống của người đã khuất khi sang thế giới bên kia được chu toàn hơn. Cũng như thể hiện được lòng thành của người sống đối với người đã khuất.
Ngày tốt chôn cất, an táng tháng 9 năm 2026
Khi chọn ngày tốt để thực hiện việc chôn cất người chết nên chọn ra các ngày tốt thích hợp cho việc chôn cất để tiến hành. Dưới đây công cụ sẽ cung cấp cụ thể các ngày dương lịch, âm lịch là danh sách các ngày tốt để chôn cất trong 9 năm 2026. Bên cạnh đó là các khung giờ tốt để tiến hành làm lễ an táng.
Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Giờ tốt |
---|---|---|---|
Thứ Bảy | Dương lịch: 5/9/2026 | Âm lịch: 24/7/2026 Ngày Nhâm Ngọ Tháng Bính Thân | Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
Thứ Hai | Dương lịch: 7/9/2026 | Âm lịch: 26/7/2026 Ngày Giáp Thân Tháng Bính Thân | Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
Thứ Ba | Dương lịch: 8/9/2026 | Âm lịch: 27/7/2026 Ngày Ất Dậu Tháng Bính Thân | Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
Chủ nhật | Dương lịch: 13/9/2026 | Âm lịch: 3/8/2026 Ngày Canh Dần Tháng Đinh Dậu | Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
Thứ Ba | Dương lịch: 15/9/2026 | Âm lịch: 5/8/2026 Ngày Nhâm Thìn Tháng Đinh Dậu | Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Thứ Bảy | Dương lịch: 19/9/2026 | Âm lịch: 9/8/2026 Ngày Bính Thân Tháng Đinh Dậu | Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
Chủ nhật | Dương lịch: 20/9/2026 | Âm lịch: 10/8/2026 Ngày Đinh Dậu Tháng Đinh Dậu | Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
Thứ Sáu | Dương lịch: 25/9/2026 | Âm lịch: 15/8/2026 Ngày Nhâm Dần Tháng Đinh Dậu | Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
Chủ nhật | Dương lịch: 27/9/2026 | Âm lịch: 17/8/2026 Ngày Giáp Thìn Tháng Đinh Dậu | Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Thứ Hai | Dương lịch: 28/9/2026 | Âm lịch: 18/8/2026 Ngày Ất Tỵ Tháng Đinh Dậu | Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Thứ Ba | Dương lịch: 29/9/2026 | Âm lịch: 19/8/2026 Ngày Bính Ngọ Tháng Đinh Dậu | Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
Trên đây là danh sách các ngày tốt có thể tiến hành cho việc chôn cất, an táng trong tháng 9 năm 2026. Đặc biệt nên tránh các giờ trùng tang, các giờ xấu đại kỵ. Ngoài ra khi chọn người thực hiện khâm liệm cần tránh những người có tuổi kỵ với người chết. Để đảm bảo lễ khâm niệm cho người chết được diễn ra suôn sẻ.
- Tháng 10 năm 2026 có ngày chôn cất, ma chay nào tốt?
- Tháng 11 năm 2026 có ngày chôn cất, ma chay nào tốt?
- Tháng 12 năm 2026 có ngày chôn cất, ma chay nào tốt?
- Tháng 1 năm 2027 có ngày chôn cất, ma chay nào tốt?