Các ngày tốt chôn cất, an táng tháng 1 năm 2030

Các ngày tốt chôn cất, an táng tháng 1 năm 2030
0 Shares

Các ngày tốt chôn cất, an táng tháng 1 năm 2030

Việc chọn ngày giờ tốt để chôn cất sẽ mang lại nhiều thuận lợi cho lễ an táng và đặc biệt là những người thân đang sống. Bạn đang muốn xem các ngày tốt chôn cất tháng 1 năm 2030 . Với mục đích chọn được ngày tốt an táng giúp người chết sớm được siêu thoát. Tránh hiện tượng trùng tang và quấy phá cuộc sống những người đang sống. Nhằm đảm bảo cho cuộc sống của người đã khuất khi sang thế giới bên kia được chu toàn hơn. Cũng như thể hiện được lòng thành của người sống đối với người đã khuất.

Ngày tốt chôn cất, an táng tháng 1 năm 2030

Khi chọn ngày tốt để thực hiện việc chôn cất người chết nên chọn ra các ngày tốt thích hợp cho việc chôn cất để tiến hành. Dưới đây công cụ sẽ cung cấp cụ thể các ngày dương lịch, âm lịch là danh sách các ngày tốt để chôn cất trong 1 năm 2030. Bên cạnh đó là các khung giờ tốt để tiến hành làm lễ an táng.

ThứDương lịchÂm lịchGiờ tốt
Thứ BaDương lịch: 1/1/2030Âm lịch: 28/11/2029
Ngày Bính Thân
Tháng Bính Tý
Giờ Tý (23h – 1h)
Giờ Sửu (1h – 3h)
Giờ Thìn (7h – 9h)
Giờ Tỵ (9h – 11h)
Giờ Mùi (13h – 15h)
Giờ Tuất (19h – 21h)
Thứ TưDương lịch: 2/1/2030Âm lịch: 29/11/2029
Ngày Đinh Dậu
Tháng Bính Tý
Giờ Tý (23h – 1h)
Giờ Dần (3h – 5h)
Giờ Mão (5h – 7h)
Giờ Ngọ (11h – 13h)
Giờ Mùi (13h – 15h)
Giờ Dậu (17h – 19h)
Thứ HaiDương lịch: 7/1/2030Âm lịch: 4/12/2029
Ngày Nhâm Dần
Tháng Đinh Sửu
Giờ Tý (23h – 1h)
Giờ Sửu (1h – 3h)
Giờ Thìn (7h – 9h)
Giờ Tỵ (9h – 11h)
Giờ Mùi (13h – 15h)
Giờ Tuất (19h – 21h)
Thứ TưDương lịch: 9/1/2030Âm lịch: 6/12/2029
Ngày Giáp Thìn
Tháng Đinh Sửu
Giờ Dần (3h – 5h)
Giờ Thìn (7h – 9h)
Giờ Tỵ (9h – 11h)
Giờ Thân (15h – 17h)
Giờ Dậu (17h – 19h)
Giờ Hợi (21h – 23h)
Thứ NămDương lịch: 10/1/2030Âm lịch: 7/12/2029
Ngày Ất Tỵ
Tháng Đinh Sửu
Giờ Sửu (1h – 3h)
Giờ Thìn (7h – 9h)
Giờ Ngọ (11h – 13h)
Giờ Mùi (13h – 15h)
Giờ Tuất (19h – 21h)
Giờ Hợi (21h – 23h)
Thứ SáuDương lịch: 11/1/2030Âm lịch: 8/12/2029
Ngày Bính Ngọ
Tháng Đinh Sửu
Giờ Tý (23h – 1h)
Giờ Sửu (1h – 3h)
Giờ Mão (5h – 7h)
Giờ Ngọ (11h – 13h)
Giờ Thân (15h – 17h)
Giờ Dậu (17h – 19h)
Thứ HaiDương lịch: 14/1/2030Âm lịch: 11/12/2029
Ngày Kỷ Dậu
Tháng Đinh Sửu
Giờ Tý (23h – 1h)
Giờ Dần (3h – 5h)
Giờ Mão (5h – 7h)
Giờ Ngọ (11h – 13h)
Giờ Mùi (13h – 15h)
Giờ Dậu (17h – 19h)
Thứ BảyDương lịch: 19/1/2030Âm lịch: 16/12/2029
Ngày Giáp Dần
Tháng Đinh Sửu
Giờ Tý (23h – 1h)
Giờ Sửu (1h – 3h)
Giờ Thìn (7h – 9h)
Giờ Tỵ (9h – 11h)
Giờ Mùi (13h – 15h)
Giờ Tuất (19h – 21h)
Thứ HaiDương lịch: 21/1/2030Âm lịch: 18/12/2029
Ngày Bính Thìn
Tháng Đinh Sửu
Giờ Dần (3h – 5h)
Giờ Thìn (7h – 9h)
Giờ Tỵ (9h – 11h)
Giờ Thân (15h – 17h)
Giờ Dậu (17h – 19h)
Giờ Hợi (21h – 23h)
Thứ SáuDương lịch: 25/1/2030Âm lịch: 22/12/2029
Ngày Canh Thân
Tháng Đinh Sửu
Giờ Tý (23h – 1h)
Giờ Sửu (1h – 3h)
Giờ Thìn (7h – 9h)
Giờ Tỵ (9h – 11h)
Giờ Mùi (13h – 15h)
Giờ Tuất (19h – 21h)
Thứ BảyDương lịch: 26/1/2030Âm lịch: 23/12/2029
Ngày Tân Dậu
Tháng Đinh Sửu
Giờ Tý (23h – 1h)
Giờ Dần (3h – 5h)
Giờ Mão (5h – 7h)
Giờ Ngọ (11h – 13h)
Giờ Mùi (13h – 15h)
Giờ Dậu (17h – 19h)

Trên đây là danh sách các ngày tốt có thể tiến hành cho việc chôn cất, an táng trong tháng 1 năm 2030. Đặc biệt nên tránh các giờ trùng tang, các giờ xấu đại kỵ. Ngoài ra khi chọn người thực hiện khâm liệm cần tránh những người có tuổi kỵ với người chết. Để đảm bảo lễ khâm niệm cho người chết được diễn ra suôn sẻ.