Biểu đồ tương tác về dân số toàn cầu

Trang này chứa các bảng, bản đồ và biểu đồ tương tác về các khía cạnh của dân số thế giới và từng quốc gia theo thời gian. Nguồn: ourworldindata.org.

Cách xem biểu đồ

Mục lục:

Dân số

Biểu đồ này thể hiện tổng số dân với đơn vị là tỷ (billion) người.

Dân số theo nhóm tuổi

Biểu đồ này thể hiện số lượng dân số ở từng nhóm tuổi. Đơn vị: tỷ (billion) người.

Cơ trúc dân số theo nhóm tuổi (2021)

Biểu đồ này thể hiện tỷ trọng dân số ở các nhóm tuổi (years) trong tổng dân số. Đơn vị: %.

Thay đổi dân số hàng năm

Biểu đồ này thể hiện số lượng dân tăng/giảm hàng năm. Đơn vị: triệu (million) người.

Mật độ dân số

Biểu đồ này thể hiện số lượng người trên mỗi km2 mặt đất.

Số người sinh ra hàng năm

Biểu đồ này thể hiện số lượng người được sinh ra mỗi năm. Đơn vị: triệu (million).

Tỷ suất sinh hàng năm

Biểu đồ này thể hiện số trẻ em được sinh sống mỗi năm trên 1000 người dân.

Số người chết hàng năm

Biểu đồ này thể hiện số lượng người chết đi mỗi năm. Đơn vị: triệu (million).

Tỷ lệ chết hàng năm

Biểu đồ này thể hiện số lượng người chết hàng năm trên 1000 người dân.

Số trẻ được sinh bởi mỗi phụ nữ

Tốc độ tăng dân số tự nhiên

Tốc độ tăng trưởng tự nhiên là sự thay đổi dân số được xác định bởi số sinh và số tử, không bao gồm thay đổi dân số cơ học do di cư.

Tốc độ tăng dân số

Tốc độ tăng dân số được tính dựa trên số người sinh ra, chết đi và xuất/nhập cư.

Tuổi thọ bình quân

Tỷ suất giới tính

Tỷ suất giới tính là số nam giới trên 100 phụ nữ.

Tuổi trung vị

Độ tuổi trung vị chia dân số thành hai phần có quy mô bằng nhau.

Dân số thế giới (10.000 năm TCN – 2021)

Exit mobile version