Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 6 tháng 4 năm 2028

Xem lịch ngày 6 tháng 4 năm 2028

Bạn đang muốn xem ngày 6 tháng 4 năm 2028 dương lịch tức âm lịch vào ngày 12 tháng 3 năm 2028. Khi xem ngày 6 tháng 4 năm 2028 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 6 tháng 4 năm 2028. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 4 năm 2028

6

Tháng 3 năm 2028 (Mậu Thân)

12

Thứ Năm

Ngày: Tân Dậu, Tháng: Bính Thìn
Tiết: Thanh minh, Trực: Chấp
Là ngày: Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)

Chi tiết Xem lịch ngày 6 tháng 4 năm 2028

Khi xem ngày 6 tháng 4 năm 2028 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 6 tháng 4 năm 2028.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 6/4/2028

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:44:59 11:58:56 18:12:53

Tuổi xung khắc ngày 6/4/2028

Tuổi xung khắc với ngày Quý Mão – Kỷ Mão – Ất Sửu – Ất Mùi
Tuổi xung khắc với tháng Mậu Tuất – Nhâm Tuất – Nhâm Ngọ – Nhâm Tý

Thập nhị trực chiếu xuống trực Chấp

Nên làm Giao dịch, trao đổi, buôn bán, lập khế ước. Chữa trị bệnh tật khôi phục sức khỏe..
Kiêng cự Tu sửa, xây đắp nền tường, nhà cửa..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Đẩu

Việc nên làm Trăm việc khởi công tu tạo đều rất tốt. Đặc biệt là xây đắp tu tạo phần mộ, trổ cửa, làm và cơ nới cửa. Các việc liên quan đến thủy lợi, làm vườn, may vá, hợp đồng, giao dịch, kinh doanh buôn bán, mưu cầu công danh, sự nghiệp.
Việc kiêng cự Đi thuyền, sinh con (nếu sinh lấy tên sao hiện tại đặt tên cho con).
Ngày ngoại lệ Tại ngày Tỵ không tốt, tại ngày Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm phải Phục Đoạn vì thế không nên thực hiện việc chôn cất, xuất hành đi xa, kế nghiệp, chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nên cai sữa cho trẻ, xây tường rào, lấp các hang lỗ, làm cầu tiêu.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Địa TàiNguyệt GiảiPhổ HộTục HợpKim Đường
Sao chiếu xấu Hoang vuLy sàng

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 6/4/2028

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Nam Tây Nam Đông Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 6/4/2028

Trên đây là các thông tin về ngày 6 tháng 4 năm 2028. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 6 tháng 4 năm 2028 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version