Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 14 tháng 10 năm 2001

Xem lịch ngày 14 tháng 10 năm 2001

Bạn đang muốn xem ngày 14 tháng 10 năm 2001 dương lịch tức âm lịch vào ngày 28 tháng 8 năm 2001. Khi xem ngày 14 tháng 10 năm 2001 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 14 tháng 10 năm 2001. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 10 năm 2001

14

Tháng 8 năm 2001 (Tân Tỵ)

28

Chủ nhật

Ngày: Canh Tuất, Tháng: Đinh Dậu
Tiết: Hàn lộ, Trực: Trừ
Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)

Chi tiết Xem lịch ngày 14 tháng 10 năm 2001

Khi xem ngày 14 tháng 10 năm 2001 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 14 tháng 10 năm 2001.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 14/10/2001

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:51:37 11:42:39 17:33:41

Tuổi xung khắc ngày 14/10/2001

Tuổi xung khắc với ngày Giáp Thìn – Mậu Thìn – Giáp Tuất
Tuổi xung khắc với tháng Ất Mão – Quý Mão – Quý Tỵ – Quý Hợi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Trừ

Nên làm Xả tang, đắp nền, khởi công xây dựng, thờ cúng ông Táo thần tài cầu bệnh chóng qua. Uống thuốc chữa bệnh, mổ xẻ và châm cứu khôi phục sức khỏe nhất là nữ giới.
Kiêng cự Sinh đẻ vì nếu đẻ con sẽ khó nuôi, đặc biệt là nam giới, giai đoạn đầu bệnh tật triền miên.

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Tinh

Việc nên làm Tu sửa nhà cửa, cơi nới.
Việc kiêng cự Kết hôn, chôn cất người chết, khơi thông cống rãnh.
Ngày ngoại lệ Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, không nên sinh con (nếu sinh con nên lấy tên Sao đặt tên cho con). Tại ngày Dần, Ngọ, Tuất rất tốt, ngày Ngọ là Nhập Miếu, mọi sự được yên ổn. Tại ngày Thân là Đăng Giá: Tốt cho việc xây cất nhưng chôn cất thì không nên. Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Nguyệt ĐứcThiên QuýMinh TinhU Vi tinhTục Thế
Sao chiếu xấu Hoả taiNguyệt HoảĐộc HoảTam tangLy sàngQuỷ khốc

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 14/10/2001

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Bắc Tây Nam Đông Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 14/10/2001

Trên đây là các thông tin về ngày 14 tháng 10 năm 2001. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 14 tháng 10 năm 2001 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version