Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 9 tháng 3 năm 2029

Xem lịch ngày 9 tháng 3 năm 2029

Bạn đang muốn xem ngày 9 tháng 3 năm 2029 dương lịch tức âm lịch vào ngày 25 tháng 1 năm 2029. Khi xem ngày 9 tháng 3 năm 2029 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 9 tháng 3 năm 2029. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 3 năm 2029

9

Tháng 1 năm 2029 (Kỷ Dậu)

25

Thứ Sáu

Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Bính Dần
Tiết: Kinh trập, Trực: Thành
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)

Chi tiết Xem lịch ngày 9 tháng 3 năm 2029

Khi xem ngày 9 tháng 3 năm 2029 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 9 tháng 3 năm 2029.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 9/3/2029

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:10:12 12:07:06 18:04:00

Tuổi xung khắc ngày 9/3/2029

Tuổi xung khắc với ngày Canh Thìn – Bính Thìn
Tuổi xung khắc với tháng Giáp Thân – Nhâm Thân – Nhâm Tuất – Nhâm Thìn

Thập nhị trực chiếu xuống trực Thành

Nên làm Nên cưới hỏi, khai trương, dọn đất, khởi công xây dựng sửa chữa nhà cửa, chuồng trại, nhà bếp, kho bãi, tàu thuyền. Cho tàu thuyền mới xuống nước và đặt kê giường ngủ, làm mái, gác đòn dong. Ký kết hợp đồng công việc, lập các điều khoản giao ước, khế ước, lập di chúc. Nhập học, cầu tài cầu lộc, thích hợp chăn nuôi bò, trâu….
Kiêng cự Không nên kiện cáo, phân tranh dính đến pháp luật..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Ngưu

Việc nên làm Đi thuyền, ra khơi, cắt vá thêu thùa.
Việc kiêng cự Xây nhà, kết hôn, khai trương, trổ cửa, làm các việc thủy lợi, nuôi tằm, trồng cây, xuất hành đường bộ..
Ngày ngoại lệ Ngày Ngọ sao Ngưu đăng viên (thời điểm sao chiếu sáng nhất) nên đây là ngày tốt. Ngày Tuất bình an. Còn ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên thực hiện các việc. Ngày Nhâm Dần có thể tiến hành. Trúng ngày 14 âm là Diệt Một Sát không nên nấu rượu, làm lò nhuộm, lò gốm, ki ốt, sân bãi… Chạy việc, kế nghiệp, đi thuyền, sinh con (nếu sinh lấy tên của Sao đó đặt cho con và làm các việc thiện).
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Thiên XáThiên HỷThiên QuanTam HợpHoàng Ân
Sao chiếu xấu Thụ tửNguyệt YếmCô thầnQuỷ khốc

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 9/3/2029

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Nam Chính Nam Tại thiên

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 9/3/2029

Trên đây là các thông tin về ngày 9 tháng 3 năm 2029. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 9 tháng 3 năm 2029 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version