Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 7 tháng 4 năm 2028

Xem lịch ngày 7 tháng 4 năm 2028

Bạn đang muốn xem ngày 7 tháng 4 năm 2028 dương lịch tức âm lịch vào ngày 13 tháng 3 năm 2028. Khi xem ngày 7 tháng 4 năm 2028 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 7 tháng 4 năm 2028. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 4 năm 2028

7

Tháng 3 năm 2028 (Mậu Thân)

13

Thứ Sáu

Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Bính Thìn
Tiết: Thanh minh, Trực: Phá
Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)

Chi tiết Xem lịch ngày 7 tháng 4 năm 2028

Khi xem ngày 7 tháng 4 năm 2028 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 7 tháng 4 năm 2028.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 7/4/2028

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:44:07 11:58:39 18:13:11

Tuổi xung khắc ngày 7/4/2028

Tuổi xung khắc với ngày Bính Thìn – Giáp Thìn – Bính Thân – Bính Dần
Tuổi xung khắc với tháng Mậu Tuất – Nhâm Tuất – Nhâm Ngọ – Nhâm Tý

Thập nhị trực chiếu xuống trực Phá

Nên làm Đi tìm thầy chữa bệnh, bốc thuốc..
Kiêng cự Kết hôn, nhập học, đắp nền, động thổ xây dựng, đóng, lót và kê giường. Chạy việc, chạy chức quyền, dâng sớ nạp đơn..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Ngưu

Việc nên làm Đi thuyền, ra khơi, cắt vá thêu thùa.
Việc kiêng cự Xây nhà, kết hôn, khai trương, trổ cửa, làm các việc thủy lợi, nuôi tằm, trồng cây, xuất hành đường bộ..
Ngày ngoại lệ Ngày Ngọ sao Ngưu đăng viên (thời điểm sao chiếu sáng nhất) nên đây là ngày tốt. Ngày Tuất bình an. Còn ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên thực hiện các việc. Ngày Nhâm Dần có thể tiến hành. Trúng ngày 14 âm là Diệt Một Sát không nên nấu rượu, làm lò nhuộm, lò gốm, ki ốt, sân bãi… Chạy việc, kế nghiệp, đi thuyền, sinh con (nếu sinh lấy tên của Sao đó đặt cho con và làm các việc thiện).
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Thiên ĐứcNguyệt ĐứcThiên MãPhúc SinhGiải Thần
Sao chiếu xấu Nguyệt pháLục Bất thànhCửu khôngBạch hổQuỷ khốc

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 7/4/2028

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Chính Nam Tây Bắc Đông Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 7/4/2028

Trên đây là các thông tin về ngày 7 tháng 4 năm 2028. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 7 tháng 4 năm 2028 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version