Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 6 tháng 11 năm 2001

Xem lịch ngày 6 tháng 11 năm 2001

Bạn đang muốn xem ngày 6 tháng 11 năm 2001 dương lịch tức âm lịch vào ngày 21 tháng 9 năm 2001. Khi xem ngày 6 tháng 11 năm 2001 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 6 tháng 11 năm 2001. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 11 năm 2001

6

Tháng 9 năm 2001 (Tân Tỵ)

21

Thứ Ba

Ngày: Quý Dậu, Tháng: Mậu Tuất
Tiết: Sương giáng, Trực: Bế
Là ngày: Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)

Chi tiết Xem lịch ngày 6 tháng 11 năm 2001

Khi xem ngày 6 tháng 11 năm 2001 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 6 tháng 11 năm 2001.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 6/11/2001

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:01:43 11:40:14 17:18:44

Tuổi xung khắc ngày 6/11/2001

Tuổi xung khắc với ngày Ðinh Mão – Tân Mão – Đinh Dậu
Tuổi xung khắc với tháng Canh Thìn – Bính Thìn

Thập nhị trực chiếu xuống trực Bế

Nên làm Khởi công xây lò gốm, ki ốt, sân bãi, đắp tường, sữa chữa lợp mái nhà, gác đòn dong, đặt táng, làm cầu tiêu. Tìm thầy chữa bệnh, uống thuốc đặc biệt trừ các bệnh về mắt, trồng cây, chiết cành.
Kiêng cự Nhận chức, các việc liên quan đến sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh về mắt, chăn nuôi tằm.

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Chuỷ

Việc nên làm Không nên làm bất cứ việc gì.
Việc kiêng cự Chôn cất, các việc liên quan đến phần âm.
Ngày ngoại lệ Tại ngày Tỵ bị sẽ không tốt cho mọi việc. Còn ngày Dậu có sao Chủy đăng viên chiếu sáng nhất nên rất tốt cho mọi việc. Tuy nhiên ngày Dậu cũng phạm Phục Đoạn Sát vì thế cần kiêng các việc đã nêu. Tại ngày Sửu là làm mọi việc đều nên. Hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, mọi sự đều thành công.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Địa TàiKim Đường
Sao chiếu xấu Thiên LạiNguyệt HoảĐộc HoảNguyệt KiếnPhủ đầu dát

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 6/11/2001

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Nam Tây Bắc Tây Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 6/11/2001

Trên đây là các thông tin về ngày 6 tháng 11 năm 2001. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 6 tháng 11 năm 2001 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version