Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 5 tháng 11 năm 2001

Xem lịch ngày 5 tháng 11 năm 2001

Bạn đang muốn xem ngày 5 tháng 11 năm 2001 dương lịch tức âm lịch vào ngày 20 tháng 9 năm 2001. Khi xem ngày 5 tháng 11 năm 2001 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 5 tháng 11 năm 2001. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 11 năm 2001

5

Tháng 9 năm 2001 (Tân Tỵ)

20

Thứ Hai

Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Mậu Tuất
Tiết: Sương giáng, Trực: Khai
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)

Chi tiết Xem lịch ngày 5 tháng 11 năm 2001

Khi xem ngày 5 tháng 11 năm 2001 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 5 tháng 11 năm 2001.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 5/11/2001

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:01:12 11:40:12 17:19:12

Tuổi xung khắc ngày 5/11/2001

Tuổi xung khắc với ngày Bính Dần – Canh Dần – Bính Thân
Tuổi xung khắc với tháng Canh Thìn – Bính Thìn

Thập nhị trực chiếu xuống trực Khai

Nên làm Xuất hành đi xa, các việc liên quan đến sông nước như đi thuyền. Tu tạo sửa chữa nhà bếp, kê giường, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo thần. Khởi công, đào ao giếng, các công việc về chăn nuôi, làm chuồng gà, vịt… mua trâu bò. Thuận lợi cho việc mùa màng, trồng cây, nhập học, tìm thầy chữa bệnh, uống thuốc, may vá..
Kiêng cự Chôn cất, ma chay..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Tất

Việc nên làm Chôn cất người chết, đám cưới, đám hỏi, cơi nới, mở thêm cửa. Các việc bồi đắp như đắp kênh, đắp mương… Các vụ làm khuyết thủng như đào ao, đào giếng, đào mương… Làm vườn ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
Việc kiêng cự Tại ngày Thân, Tý, Thìn mọi sự đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, rất tốt cho mọi việc. Lại thêm Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, kiêng kỵ cho việc kết hôn và chôn cất..
Ngày ngoại lệ .
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Nguyệt KhôngThiên XáSinh KhíThiên TàiDịch MãPhúc Hậu
Sao chiếu xấu Thiên tặc

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 5/11/2001

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Chính Nam Tây Bắc Tây Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 5/11/2001

Trên đây là các thông tin về ngày 5 tháng 11 năm 2001. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 5 tháng 11 năm 2001 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version