Xem lịch ngày 26 tháng 11 năm 2001
Bạn đang muốn xem ngày 26 tháng 11 năm 2001 dương lịch tức âm lịch vào ngày 12 tháng 10 năm 2001. Khi xem ngày 26 tháng 11 năm 2001 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 26 tháng 11 năm 2001. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 11 năm 2001 26 |
Tháng 10 năm 2001 (Tân Tỵ) 12 |
Thứ Hai |
Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Kỷ Hợi |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Chi tiết Xem lịch ngày 26 tháng 11 năm 2001
Khi xem ngày 26 tháng 11 năm 2001 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 26 tháng 11 năm 2001.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 26/11/2001
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:13:45 | 11:43:51 | 17:13:57 |
Tuổi xung khắc ngày 26/11/2001
Tuổi xung khắc với ngày | Ðinh Hợi – Ất Hợi – Đinh Mão |
Tuổi xung khắc với tháng | Tân Tỵ – Đinh Tỵ |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Phá
Nên làm | Đi tìm thầy chữa bệnh, bốc thuốc.. |
Kiêng cự | Kết hôn, nhập học, đắp nền, động thổ xây dựng, đóng, lót và kê giường. Chạy việc, chạy chức quyền, dâng sớ nạp đơn.. |
Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Nguy
Việc nên làm | Chôn cất người chết, lót và kê giường. |
Việc kiêng cự | Xây nhà, mở thêm cửa, tu tạo lợp mái, làm kênh mương, đi thuyền. |
Ngày ngoại lệ | Tại ngày Tỵ, Dậu, Sửu mọi việc đều tốt, nhất là ngày Dậu. Ngày Sửu là thời điểm Sao Nguy Đăng Viên (lúc sao chiếu sáng nhất) cho nên có thể làm mọi việc được như ý muốn. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”
Sao chiếu tốt | Thiên Quý – Kính Tâm – Dịch Mã |
Sao chiếu xấu | Tiểu Hồng Sa – Nguyệt phá – Ly sàng |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 26/11/2001
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Đông Nam | Tây Bắc | Tại thiên |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 26/11/2001
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm…
Trên đây là các thông tin về ngày 26 tháng 11 năm 2001. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 26 tháng 11 năm 2001 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.