Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 19 tháng 11 năm 2028

Xem lịch ngày 19 tháng 11 năm 2028

Bạn đang muốn xem ngày 19 tháng 11 năm 2028 dương lịch tức âm lịch vào ngày 4 tháng 10 năm 2028. Khi xem ngày 19 tháng 11 năm 2028 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 19 tháng 11 năm 2028. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 11 năm 2028

19

Tháng 10 năm 2028 (Mậu Thân)

4

Chủ nhật

Ngày: Mậu Thân, Tháng: Quý Hợi
Tiết: Lập đông, Trực: Thu
Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)

Chi tiết Xem lịch ngày 19 tháng 11 năm 2028

Khi xem ngày 19 tháng 11 năm 2028 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 19 tháng 11 năm 2028.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 19/11/2028

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:09:32 11:42:01 17:14:30

Tuổi xung khắc ngày 19/11/2028

Tuổi xung khắc với ngày Canh Dần – Giáp Dần
Tuổi xung khắc với tháng Ðinh Tỵ – Ất Tỵ – Đinh Mão – Đinh Dậu

Thập nhị trực chiếu xuống trực Thu

Nên làm Thuận lợi cho việc mùa màng, chăn nuôi gia súc như trâu, bò… đánh bắt cá, trồng cây..
Kiêng cự Kê, đóng giường, ban nền đắp nền, thăng quan nhận chức, các việc liên quan đến sự nghiệp, nạp đơn dâng sớ..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao

Việc nên làm Không nên làm việc gì vào ngày này..
Việc kiêng cự Xây nhà, kết hôn, khai trương, mở thêm cửa, làm kênh mương..
Ngày ngoại lệ Gặp ngày Thân, Tý, Thìn là ngày tốt, tại ngày Thìn Đắc Địa tốt hơn. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể tiến hành các việc. Ngoài ngày Mậu Thìn còn 5 ngày không nên thực hiện việc chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát : Không nên chôn cất, xuất hành, kế nghiệp, chia tài sản, làm lò nhuộm lò gốm. Nên cai sữa cho trẻ, xây bờ tường, lấp các hang lỗ, làm cầu tiêu. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm thì Sao Hư phạm Diệt Một : Cữ làm rượu, làm lò gốm lò nhuộm, chạy việc, kế nghiệp, đi thuyền. .
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Mẫu ThươngĐại Hồng Sa
Sao chiếu xấu Thiên CươngKiếp sátĐịa pháThụ tửNguyệt HoảĐộc HoảBăng tiêu ngoạ hãmThổ cẩmKhông phòng

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 19/11/2028

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Nam Chính Nam Tại thiên

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 19/11/2028

Trên đây là các thông tin về ngày 19 tháng 11 năm 2028. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 19 tháng 11 năm 2028 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version