Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 18 tháng 10 năm 2029

Xem lịch ngày 18 tháng 10 năm 2029

Bạn đang muốn xem ngày 18 tháng 10 năm 2029 dương lịch tức âm lịch vào ngày 11 tháng 9 năm 2029. Khi xem ngày 18 tháng 10 năm 2029 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 18 tháng 10 năm 2029. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 10 năm 2029

18

Tháng 9 năm 2029 (Kỷ Dậu)

11

Thứ Năm

Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Giáp Tuất
Tiết: Hàn lộ, Trực: Nguy
Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)

Chi tiết Xem lịch ngày 18 tháng 10 năm 2029

Khi xem ngày 18 tháng 10 năm 2029 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 18 tháng 10 năm 2029.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 18/10/2029

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:53:08 11:41:45 17:30:21

Tuổi xung khắc ngày 18/10/2029

Tuổi xung khắc với ngày Ất Hợi – Kỷ Hợi – Ất Tỵ
Tuổi xung khắc với tháng Nhâm Thìn – Canh Thìn – Canh Tuất

Thập nhị trực chiếu xuống trực Nguy

Nên làm Săn động vật, đánh bắt cá. Khởi công xây dựng lò, sân bãi, ki ốt..
Kiêng cự Sông nước, nhất là việc xuất hành bằng đường thủy..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Đẩu

Việc nên làm Trăm việc khởi công tu tạo đều rất tốt. Đặc biệt là xây đắp tu tạo phần mộ, trổ cửa, làm và cơ nới cửa. Các việc liên quan đến thủy lợi, làm vườn, may vá, hợp đồng, giao dịch, kinh doanh buôn bán, mưu cầu công danh, sự nghiệp.
Việc kiêng cự Đi thuyền, sinh con (nếu sinh lấy tên sao hiện tại đặt tên cho con).
Ngày ngoại lệ Tại ngày Tỵ không tốt, tại ngày Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm phải Phục Đoạn vì thế không nên thực hiện việc chôn cất, xuất hành đi xa, kế nghiệp, chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nên cai sữa cho trẻ, xây tường rào, lấp các hang lỗ, làm cầu tiêu.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Thiên Đức HợpNguyệt Đức HợpThiên QuýNguyệt TàiCát KhánhÂm ĐứcTuế HợpTục ThếMinh Đường
Sao chiếu xấu Thiên ônĐịa TặcHoả taiNhân CáchHuyền VũThổ cẩm

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 18/10/2029

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Nam Tây Nam Chính Tây

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 18/10/2029

Trên đây là các thông tin về ngày 18 tháng 10 năm 2029. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 18 tháng 10 năm 2029 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version