Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 12 tháng 11 năm 2028

Xem lịch ngày 12 tháng 11 năm 2028

Bạn đang muốn xem ngày 12 tháng 11 năm 2028 dương lịch tức âm lịch vào ngày 26 tháng 9 năm 2028. Khi xem ngày 12 tháng 11 năm 2028 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 12 tháng 11 năm 2028. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 11 năm 2028

12

Tháng 9 năm 2028 (Mậu Thân)

26

Chủ nhật

Ngày: Tân Sửu, Tháng: Nhâm Tuất
Tiết: Lập đông, Trực: Bình
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)

Chi tiết Xem lịch ngày 12 tháng 11 năm 2028

Khi xem ngày 12 tháng 11 năm 2028 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 12 tháng 11 năm 2028.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 12/11/2028

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:05:18 11:40:45 17:16:13

Tuổi xung khắc ngày 12/11/2028

Tuổi xung khắc với ngày Quý Mùi – Đinh Mùi – Ất Dậu – Ất Mão
Tuổi xung khắc với tháng Bính Thìn – Giáp Thìn – Bính Thân – Bính Dần

Thập nhị trực chiếu xuống trực Bình

Nên làm Thu cất lương thực, kê gác, tu tạo sửa chữa nhà cửa tàu thuyền, lợp mái nhà, cho thuyền mới xuống nước. Xây dựng và bồi đắp mương máng..
Kiêng cự Đóng giường, kê giường, thừa kế tài sản, chức quyền. Đào mương máng, giếng nước….

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Phòng

Việc nên làm Khởi công tu tạo mọi việc điều rất tốt, đặc biệt là làm nhà, dựng cửa. Chôn cất, đám cưới đám hỏi, xuất hành, đi thuyền, phá cây dọn có xới đất, cắt áo.
Việc kiêng cự Không kỵ việc gì vì sao Phòng là sao Đại Kiết Tinh.
Ngày ngoại lệ Tại Đinh Sửu,Tân Sửu và Dậu đều tốt. Tốt nhất vẫn là ngày Dậu vì có sao Phòng đăng viên chiếu sáng nhất. Còn vào các ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì vẫn có thể thực hiện các việc khác trừ việc chôn cất. Vào ngày Tỵ sao phòng phạm Phục Đoạn Sát chính vì thế không nên chôn cất, xuất hành, kế nghiệp, chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, lò gạch, sân bãi, nhà kho. Nhưng lại thích hợp cho việc cai sữa cho em bé, xây tường bờ rào, lấp các hang lỗ hỗng, làm cầu tiêu.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Thiên Đức HợpNguyệt Đức HợpThiên QuýPhúc SinhHoạt ĐiệuMẫu Thương
Sao chiếu xấu Thiên CươngTiểu Hồng SaTiểu HaoNguyệt HưNguyệt SátThần cáchTứ thời đại mộ

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 12/11/2028

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Nam Tây Nam Tại thiên

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 12/11/2028

Trên đây là các thông tin về ngày 12 tháng 11 năm 2028. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 12 tháng 11 năm 2028 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version