Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 11 tháng 2 năm 2029

Xem lịch ngày 11 tháng 2 năm 2029

Bạn đang muốn xem ngày 11 tháng 2 năm 2029 dương lịch tức âm lịch vào ngày 28 tháng 12 năm 2028. Khi xem ngày 11 tháng 2 năm 2029 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 11 tháng 2 năm 2029. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 2 năm 2029

11

Tháng 12 năm 2028 (Mậu Thân)

28

Chủ nhật

Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Ất Sửu
Tiết: Lập xuân, Trực: Nguy
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)

Chi tiết Xem lịch ngày 11 tháng 2 năm 2029

Khi xem ngày 11 tháng 2 năm 2029 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 11 tháng 2 năm 2029.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 11/2/2029

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:28:53 12:10:47 17:52:41

Tuổi xung khắc ngày 11/2/2029

Tuổi xung khắc với ngày Bính Dần – Canh Dần – Bính Thân
Tuổi xung khắc với tháng Kỷ Mùi – Quý Mùi – Tân Mão – Tân Dậu

Thập nhị trực chiếu xuống trực Nguy

Nên làm Săn động vật, đánh bắt cá. Khởi công xây dựng lò, sân bãi, ki ốt..
Kiêng cự Sông nước, nhất là việc xuất hành bằng đường thủy..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao

Việc nên làm Không nên làm việc gì vào ngày này..
Việc kiêng cự Xây nhà, kết hôn, khai trương, mở thêm cửa, làm kênh mương..
Ngày ngoại lệ Gặp ngày Thân, Tý, Thìn là ngày tốt, tại ngày Thìn Đắc Địa tốt hơn. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể tiến hành các việc. Ngoài ngày Mậu Thìn còn 5 ngày không nên thực hiện việc chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát : Không nên chôn cất, xuất hành, kế nghiệp, chia tài sản, làm lò nhuộm lò gốm. Nên cai sữa cho trẻ, xây bờ tường, lấp các hang lỗ, làm cầu tiêu. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm thì Sao Hư phạm Diệt Một : Cữ làm rượu, làm lò gốm lò nhuộm, chạy việc, kế nghiệp, đi thuyền. .
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Thiên QuýThiên QuanNgũ PhúPhúc SinhHoạt ĐiệuMẫu ThươngĐại Hồng Sa
Sao chiếu xấu Lôi côngThổ cẩm

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 11/2/2029

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Chính Nam Tây Bắc Tây Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 11/2/2029

Trên đây là các thông tin về ngày 11 tháng 2 năm 2029. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 11 tháng 2 năm 2029 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version