Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 10 tháng 11 năm 2001

Xem lịch ngày 10 tháng 11 năm 2001

Bạn đang muốn xem ngày 10 tháng 11 năm 2001 dương lịch tức âm lịch vào ngày 25 tháng 9 năm 2001. Khi xem ngày 10 tháng 11 năm 2001 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 10 tháng 11 năm 2001. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 11 năm 2001

10

Tháng 9 năm 2001 (Tân Tỵ)

25

Thứ Bảy

Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Mậu Tuất
Tiết: Lập đông, Trực: Bình
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)

Chi tiết Xem lịch ngày 10 tháng 11 năm 2001

Khi xem ngày 10 tháng 11 năm 2001 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 10 tháng 11 năm 2001.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 10/11/2001

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:03:56 11:40:30 17:17:05

Tuổi xung khắc ngày 10/11/2001

Tuổi xung khắc với ngày Tân Mùi – Kỷ Mùi
Tuổi xung khắc với tháng Canh Thìn – Bính Thìn

Thập nhị trực chiếu xuống trực Bình

Nên làm Thu cất lương thực, kê gác, tu tạo sửa chữa nhà cửa tàu thuyền, lợp mái nhà, cho thuyền mới xuống nước. Xây dựng và bồi đắp mương máng..
Kiêng cự Đóng giường, kê giường, thừa kế tài sản, chức quyền. Đào mương máng, giếng nước….

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Liễu

Việc nên làm Không nên tiến hành việc gì.
Việc kiêng cự Chôn cất người chết, xây đắp tu sửa, mở thêm cửa, các vụ làm khuyết thủng và việc liên quan đến thủy lợi, khai thông mương máng, đường nước, đào ao, đào giếng.
Ngày ngoại lệ Tại ngày Ngọ mọi điều tốt. Tại ngày Tỵ sao Liễu Đăng Viên (thời điểm sao sáng nhất). Tại ngày Dần, kế nghiệp và nhận chức sẽ rất tốt. Còn ngày Tuất không tốt cho các việc phần âm..
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Phúc SinhHoạt ĐiệuMẫu Thương
Sao chiếu xấu Thiên CươngTiểu Hồng SaTiểu HaoNguyệt HưNguyệt SátThần cách

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 10/11/2001

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Chính Nam Chính Đông Chính Tây

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 10/11/2001

Trên đây là các thông tin về ngày 10 tháng 11 năm 2001. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 10 tháng 11 năm 2001 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version