Site icon Sao Tử Vi

Nữ sinh năm Ất Tỵ 1965 nên kết hôn với tuổi nào?

Nữ sinh năm Ất Tỵ 1965 nên kết hôn với tuổi nào?

Xem tuổi kết hôn nữ tuổi Ất Tỵ 1965, nữ sinh năm 1965 nên kết hôn với tuổi nào. Xem tuổi nào khắc không nên kết hôn với nữ tuổi Ất Tỵ 1965.

Thông tin tử vi nữ tuổi Ất Tỵ 1965

Thông tin Tuổi bạn
Năm sinh 1965
Tuổi âm Ất Tỵ
Mệnh tuổi bạn Phú Đăng Hỏa
Cung phi Đoài
Thiên mệnh Kim

Danh sách tuổi nam hợp với nữ tuổi Ất Tỵ 1965

Để đánh giá nữ tuổi Ất Tỵ 1965 nên kết hôn tuổi nào, không nên kết hôn với những người sinh năm nào. Sẽ cần xem xét dựa vào 5 tiêu chí là :Thiên can, địa chi, mệnh ngũ hành, cung phi và thiên mệnh năm sinh để đưa ra kết quả. Dưới đây là đánh giá chi tiết:

Nam sinh năm 1977
So sánh mệnh: Hỏa – Thổ ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Ất – Đinh ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Tỵ ⇒ Tam hợp (Rất tốt)
So sánh cung: Đoài – Khôn ⇒ Thiên y (tốt)
So sánh hành: Kim – Thổ ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 9
Nam sinh năm 1980
So sánh mệnh: Hỏa – Mộc ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Ất – Canh ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh địa chi: Tỵ – Thân ⇒ Tam hình (Xấu)
So sánh cung: Đoài – Khôn ⇒ Thiên y (tốt)
So sánh hành: Kim – Thổ ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 8
Nam sinh năm 1950
So sánh mệnh: Hỏa – Mộc ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Ất – Canh ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh địa chi: Tỵ – Dần ⇒ Lục hại (Xấu)
So sánh cung: Đoài – Khôn ⇒ Thiên y (tốt)
So sánh hành: Kim – Thổ ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 8
Nam sinh năm 1965
So sánh mệnh: Hỏa – Hỏa ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh thiên can: Ất – Ất ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Tỵ ⇒ Tam hợp (Rất tốt)
So sánh cung: Đoài – Cấn ⇒ Diên niên (tốt)
So sánh hành: Kim – Thổ ⇒ Tương sinh (Không xung khắc)
=> Điểm so sánh: 8
Nam sinh năm 1976
So sánh mệnh: Hỏa – Thổ ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Ất – Bính ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Thìn ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Đoài – Càn ⇒ Sinh khí (tốt)
So sánh hành: Kim – Kim ⇒ Bình (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 7
Nam sinh năm 1968
So sánh mệnh: Hỏa – Thổ ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Ất – Mậu ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Thân ⇒ Tam hình (Xấu)
So sánh cung: Đoài – Khôn ⇒ Thiên y (tốt)
So sánh hành: Kim – Thổ ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 7
Nam sinh năm 1953
So sánh mệnh: Hỏa – Thủy ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Ất – Quý ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Tỵ ⇒ Tam hợp (Rất tốt)
So sánh cung: Đoài – Khôn ⇒ Thiên y (tốt)
So sánh hành: Kim – Thổ ⇒ Tương sinh (Rất xấu)
=> Điểm so sánh: 7
Nam sinh năm 1958
So sánh mệnh: Hỏa – Mộc ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Ất – Mậu ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Tuất ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Đoài – Càn ⇒ Sinh khí (tốt)
So sánh hành: Kim – Kim ⇒ Bình (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 7
Nam sinh năm 1957
So sánh mệnh: Hỏa – Hỏa ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh thiên can: Ất – Đinh ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Dậu ⇒ Tam hợp (Rất tốt)
So sánh cung: Đoài – Đoài ⇒ Phục vị (tốt)
So sánh hành: Kim – Kim ⇒ Bình (Không xung khắc)
=> Điểm so sánh: 7
Nam sinh năm 1956
So sánh mệnh: Hỏa – Hỏa ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh thiên can: Ất – Bính ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Thân ⇒ Tam hình (Xấu)
So sánh cung: Đoài – Cấn ⇒ Diên niên (tốt)
So sánh hành: Kim – Thổ ⇒ Tương sinh (Không xung khắc)
=> Điểm so sánh: 6
Nam sinh năm 1972
So sánh mệnh: Hỏa – Mộc ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Ất – Nhâm ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Tý ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Đoài – Khảm ⇒ Hoạ hại (không tốt)
So sánh hành: Kim – Thủy ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 6
Nam sinh năm 1959
So sánh mệnh: Hỏa – Mộc ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Ất – Kỷ ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh địa chi: Tỵ – Hợi ⇒ Lục xung (Xấu)
So sánh cung: Đoài – Khôn ⇒ Thiên y (tốt)
So sánh hành: Kim – Thổ ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 6
Nam sinh năm 1966
So sánh mệnh: Hỏa – Thủy ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Ất – Bính ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Ngọ ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Đoài – Đoài ⇒ Phục vị (tốt)
So sánh hành: Kim – Kim ⇒ Bình (Rất xấu)
=> Điểm so sánh: 5
Nam sinh năm 1975
So sánh mệnh: Hỏa – Thủy ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Ất – Ất ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Mão ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Đoài – Đoài ⇒ Phục vị (tốt)
So sánh hành: Kim – Kim ⇒ Bình (Rất xấu)
=> Điểm so sánh: 5
Nam sinh năm 1974
So sánh mệnh: Hỏa – Thủy ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Ất – Giáp ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Dần ⇒ Lục hại (Xấu)
So sánh cung: Đoài – Cấn ⇒ Diên niên (tốt)
So sánh hành: Kim – Thổ ⇒ Tương sinh (Rất xấu)
=> Điểm so sánh: 5
Nam sinh năm 1973
So sánh mệnh: Hỏa – Mộc ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Ất – Quý ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Sửu ⇒ Tam hợp (Rất tốt)
So sánh cung: Đoài – Ly ⇒ Ngũ quỷ (không tốt)
So sánh hành: Kim – Hỏa ⇒ Tương khắc (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 5
Nam sinh năm 1967
So sánh mệnh: Hỏa – Thủy ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Ất – Đinh ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Mùi ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Đoài – Càn ⇒ Sinh khí (tốt)
So sánh hành: Kim – Kim ⇒ Bình (Rất xấu)
=> Điểm so sánh: 5
Nam sinh năm 1962
So sánh mệnh: Hỏa – Kim ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Ất – Nhâm ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Dần ⇒ Lục hại (Xấu)
So sánh cung: Đoài – Khôn ⇒ Thiên y (tốt)
So sánh hành: Kim – Thổ ⇒ Tương sinh (Rất xấu)
=> Điểm so sánh: 5
Nam sinh năm 1960
So sánh mệnh: Hỏa – Thổ ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Ất – Canh ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh địa chi: Tỵ – Tý ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Đoài – Tốn ⇒ Lục sát (không tốt)
So sánh hành: Kim – Mộc ⇒ Tương khắc (Rất tốt)
=> Điểm so sánh: 5

Danh sách tuổi nam khắc với nữ tuổi Ất Tỵ 1965

Nam sinh 1971
So sánh mệnh: Hỏa – Kim ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Ất – Tân ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh địa chi: Tỵ – Hợi ⇒ Lục xung (Xấu)
So sánh cung: Đoài – Khôn ⇒ Thiên y (tốt)
So sánh hành: Kim – Thổ ⇒ Tương sinh (Rất xấu)
=> Điểm: 4
Nam sinh 1969
So sánh mệnh: Hỏa – Thổ ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Ất – Kỷ ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh địa chi: Tỵ – Dậu ⇒ Tam hợp (Rất tốt)
So sánh cung: Đoài – Tốn ⇒ Lục sát (không tốt)
So sánh hành: Kim – Mộc ⇒ Tương khắc (Rất tốt)
=> Điểm: 4
Nam sinh 1963
So sánh mệnh: Hỏa – Kim ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Ất – Quý ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Mão ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Đoài – Khảm ⇒ Hoạ hại (không tốt)
So sánh hành: Kim – Thủy ⇒ Tương sinh (Rất xấu)
=> Điểm: 4
Nam sinh 1961
So sánh mệnh: Hỏa – Thổ ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Ất – Tân ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh địa chi: Tỵ – Sửu ⇒ Tam hợp (Rất tốt)
So sánh cung: Đoài – Chấn ⇒ Tuyệt mệnh (không tốt)
So sánh hành: Kim – Mộc ⇒ Tương khắc (Rất tốt)
=> Điểm: 4
Nam sinh 1954
So sánh mệnh: Hỏa – Kim ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Ất – Giáp ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Ngọ ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Đoài – Khảm ⇒ Hoạ hại (không tốt)
So sánh hành: Kim – Thủy ⇒ Tương sinh (Rất xấu)
=> Điểm: 4
Nam sinh 1978
So sánh mệnh: Hỏa – Hỏa ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh thiên can: Ất – Mậu ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Ngọ ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Đoài – Tốn ⇒ Lục sát (không tốt)
So sánh hành: Kim – Mộc ⇒ Tương khắc (Không xung khắc)
=> Điểm: 3
Nam sinh 1970
So sánh mệnh: Hỏa – Kim ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Ất – Canh ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh địa chi: Tỵ – Tuất ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Đoài – Chấn ⇒ Tuyệt mệnh (không tốt)
So sánh hành: Kim – Mộc ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
=> Điểm: 3
Nam sinh 1964
So sánh mệnh: Hỏa – Hỏa ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh thiên can: Ất – Giáp ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Thìn ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Đoài – Ly ⇒ Ngũ quỷ (không tốt)
So sánh hành: Kim – Hỏa ⇒ Tương khắc (Không xung khắc)
=> Điểm: 3
Nam sinh 1951
So sánh mệnh: Hỏa – Mộc ⇒ Tương sinh (Rất tốt)
So sánh thiên can: Ất – Tân ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh địa chi: Tỵ – Mão ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Đoài – Tốn ⇒ Lục sát (không tốt)
So sánh hành: Kim – Mộc ⇒ Tương khắc (Rất tốt)
=> Điểm: 3
Nam sinh 1979
So sánh mệnh: Hỏa – Hỏa ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh thiên can: Ất – Kỷ ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh địa chi: Tỵ – Mùi ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Đoài – Chấn ⇒ Tuyệt mệnh (không tốt)
So sánh hành: Kim – Mộc ⇒ Tương khắc (Không xung khắc)
=> Điểm: 2
Nam sinh 1955
So sánh mệnh: Hỏa – Kim ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Ất – Ất ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Mùi ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Đoài – Ly ⇒ Ngũ quỷ (không tốt)
So sánh hành: Kim – Hỏa ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
=> Điểm: 2
Nam sinh 1952
So sánh mệnh: Hỏa – Thủy ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
So sánh thiên can: Ất – Nhâm ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Thìn ⇒ Bình (Không xung khắc)
So sánh cung: Đoài – Chấn ⇒ Tuyệt mệnh (không tốt)
So sánh hành: Kim – Mộc ⇒ Tương khắc (Rất xấu)
=> Điểm: 2

Bạn vừa xem qua danh sách tuổi tốt xấu nên, không nên kết hôn với nữ tuổi Ất Tỵ 1965. Để từ đó bạn lựa chọn tiến tới xa hơn để cuộc sống sau này được hạnh phúc, con cái hòa thuận.

Xem tuổi kết hôn cho nam nữ các tuổi khác:

Exit mobile version