Các ngày tốt chôn cất, an táng tháng 3 năm 2029
Việc chọn ngày giờ tốt để chôn cất sẽ mang lại nhiều thuận lợi cho lễ an táng và đặc biệt là những người thân đang sống. Bạn đang muốn xem các ngày tốt chôn cất tháng 3 năm 2029 . Với mục đích chọn được ngày tốt an táng giúp người chết sớm được siêu thoát. Tránh hiện tượng trùng tang và quấy phá cuộc sống những người đang sống. Nhằm đảm bảo cho cuộc sống của người đã khuất khi sang thế giới bên kia được chu toàn hơn. Cũng như thể hiện được lòng thành của người sống đối với người đã khuất.
Ngày tốt chôn cất, an táng tháng 3 năm 2029
Khi chọn ngày tốt để thực hiện việc chôn cất người chết nên chọn ra các ngày tốt thích hợp cho việc chôn cất để tiến hành. Dưới đây công cụ sẽ cung cấp cụ thể các ngày dương lịch, âm lịch là danh sách các ngày tốt để chôn cất trong 3 năm 2029. Bên cạnh đó là các khung giờ tốt để tiến hành làm lễ an táng.
Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Giờ tốt |
---|---|---|---|
Thứ Năm | Dương lịch: 1/3/2029 | Âm lịch: 17/1/2029 Ngày Canh Dần Tháng Bính Dần |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
Thứ Bảy | Dương lịch: 3/3/2029 | Âm lịch: 19/1/2029 Ngày Nhâm Thìn Tháng Bính Dần |
Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Thứ Tư | Dương lịch: 7/3/2029 | Âm lịch: 23/1/2029 Ngày Bính Thân Tháng Bính Dần |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
Thứ Năm | Dương lịch: 8/3/2029 | Âm lịch: 24/1/2029 Ngày Đinh Dậu Tháng Bính Dần |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
Thứ Ba | Dương lịch: 13/3/2029 | Âm lịch: 29/1/2029 Ngày Nhâm Dần Tháng Bính Dần |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
Thứ Năm | Dương lịch: 15/3/2029 | Âm lịch: 1/2/2029 Ngày Giáp Thìn Tháng Đinh Mão |
Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Thứ Sáu | Dương lịch: 16/3/2029 | Âm lịch: 2/2/2029 Ngày Ất Tỵ Tháng Đinh Mão |
Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Thứ Bảy | Dương lịch: 17/3/2029 | Âm lịch: 3/2/2029 Ngày Bính Ngọ Tháng Đinh Mão |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
Thứ Ba | Dương lịch: 20/3/2029 | Âm lịch: 6/2/2029 Ngày Kỷ Dậu Tháng Đinh Mão |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
Chủ nhật | Dương lịch: 25/3/2029 | Âm lịch: 11/2/2029 Ngày Giáp Dần Tháng Đinh Mão |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
Thứ Ba | Dương lịch: 27/3/2029 | Âm lịch: 13/2/2029 Ngày Bính Thìn Tháng Đinh Mão |
Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Thứ Sáu | Dương lịch: 30/3/2029 | Âm lịch: 16/2/2029 Ngày Kỷ Mùi Tháng Đinh Mão |
Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Thứ Bảy | Dương lịch: 31/3/2029 | Âm lịch: 17/2/2029 Ngày Canh Thân Tháng Đinh Mão |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
Trên đây là danh sách các ngày tốt có thể tiến hành cho việc chôn cất, an táng trong tháng 3 năm 2029. Đặc biệt nên tránh các giờ trùng tang, các giờ xấu đại kỵ. Ngoài ra khi chọn người thực hiện khâm liệm cần tránh những người có tuổi kỵ với người chết. Để đảm bảo lễ khâm niệm cho người chết được diễn ra suôn sẻ.