Các ngày tốt chôn cất, an táng tháng 11 năm 2030
Việc chọn ngày giờ tốt để chôn cất sẽ mang lại nhiều thuận lợi cho lễ an táng và đặc biệt là những người thân đang sống. Bạn đang muốn xem các ngày tốt chôn cất tháng 11 năm 2030 . Với mục đích chọn được ngày tốt an táng giúp người chết sớm được siêu thoát. Tránh hiện tượng trùng tang và quấy phá cuộc sống những người đang sống. Nhằm đảm bảo cho cuộc sống của người đã khuất khi sang thế giới bên kia được chu toàn hơn. Cũng như thể hiện được lòng thành của người sống đối với người đã khuất.
Ngày tốt chôn cất, an táng tháng 11 năm 2030
Khi chọn ngày tốt để thực hiện việc chôn cất người chết nên chọn ra các ngày tốt thích hợp cho việc chôn cất để tiến hành. Dưới đây công cụ sẽ cung cấp cụ thể các ngày dương lịch, âm lịch là danh sách các ngày tốt để chôn cất trong 11 năm 2030. Bên cạnh đó là các khung giờ tốt để tiến hành làm lễ an táng.
Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Giờ tốt |
---|---|---|---|
Chủ nhật | Dương lịch: 3/11/2030 | Âm lịch: 8/10/2030 Ngày Nhâm Dần Tháng Đinh Hợi |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
Thứ Ba | Dương lịch: 5/11/2030 | Âm lịch: 10/10/2030 Ngày Giáp Thìn Tháng Đinh Hợi |
Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Thứ Tư | Dương lịch: 6/11/2030 | Âm lịch: 11/10/2030 Ngày Ất Tỵ Tháng Đinh Hợi |
Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Thứ Năm | Dương lịch: 7/11/2030 | Âm lịch: 12/10/2030 Ngày Bính Ngọ Tháng Đinh Hợi |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
Chủ nhật | Dương lịch: 10/11/2030 | Âm lịch: 15/10/2030 Ngày Kỷ Dậu Tháng Đinh Hợi |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
Thứ Sáu | Dương lịch: 15/11/2030 | Âm lịch: 20/10/2030 Ngày Giáp Dần Tháng Đinh Hợi |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
Chủ nhật | Dương lịch: 17/11/2030 | Âm lịch: 22/10/2030 Ngày Bính Thìn Tháng Đinh Hợi |
Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Thứ Năm | Dương lịch: 21/11/2030 | Âm lịch: 26/10/2030 Ngày Canh Thân Tháng Đinh Hợi |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
Thứ Sáu | Dương lịch: 22/11/2030 | Âm lịch: 27/10/2030 Ngày Tân Dậu Tháng Đinh Hợi |
Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
Trên đây là danh sách các ngày tốt có thể tiến hành cho việc chôn cất, an táng trong tháng 11 năm 2030. Đặc biệt nên tránh các giờ trùng tang, các giờ xấu đại kỵ. Ngoài ra khi chọn người thực hiện khâm liệm cần tránh những người có tuổi kỵ với người chết. Để đảm bảo lễ khâm niệm cho người chết được diễn ra suôn sẻ.