Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 9 tháng 4 năm 2006

Xem lịch ngày 9 tháng 4 năm 2006

Bạn đang muốn xem ngày 9 tháng 4 năm 2006 dương lịch tức âm lịch vào ngày 12 tháng 3 năm 2006. Khi xem ngày 9 tháng 4 năm 2006 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 9 tháng 4 năm 2006. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 4 năm 2006

9

Tháng 3 năm 2006 (Bính Tuất)

12

Chủ nhật

Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Nhâm Thìn
Tiết: Thanh minh, Trực: Kiến
Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)

Chi tiết Xem lịch ngày 9 tháng 4 năm 2006

Khi xem ngày 9 tháng 4 năm 2006 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 9 tháng 4 năm 2006.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 9/4/2006

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:42:58 11:58:17 18:13:36

Tuổi xung khắc ngày 9/4/2006

Tuổi xung khắc với ngày Canh Tuất – Bính Tuất
Tuổi xung khắc với tháng Bính Tuất – Giáp Tuất – Bính Dần

Thập nhị trực chiếu xuống trực Kiến

Nên làm Xuất hành đi xa, sinh con..
Kiêng cự Kê, lót giường, các việc nhận chức thăng quan, cưới hỏi, mở cửa hàng, kho bãi. Nạp đơn dâng sớ, chạy việc, chạy chức, sửa chữa, chôn cất..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao

Việc nên làm Không nên làm việc gì vào ngày này..
Việc kiêng cự Xây nhà, kết hôn, khai trương, mở thêm cửa, làm kênh mương..
Ngày ngoại lệ Gặp ngày Thân, Tý, Thìn là ngày tốt, tại ngày Thìn Đắc Địa tốt hơn. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể tiến hành các việc. Ngoài ngày Mậu Thìn còn 5 ngày không nên thực hiện việc chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát : Không nên chôn cất, xuất hành, kế nghiệp, chia tài sản, làm lò nhuộm lò gốm. Nên cai sữa cho trẻ, xây bờ tường, lấp các hang lỗ, làm cầu tiêu. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm thì Sao Hư phạm Diệt Một : Cữ làm rượu, làm lò gốm lò nhuộm, chạy việc, kế nghiệp, đi thuyền. .
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Thiên XáMãn Đức TinhThanh Long
Sao chiếu xấu Thổ phủThiên ônNgũ QuỹNguyệt HìnhPhủ đầu dátTam tang

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 9/4/2006

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Nam Chính Nam Chính Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 9/4/2006

Trên đây là các thông tin về ngày 9 tháng 4 năm 2006. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 9 tháng 4 năm 2006 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version