Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 8 tháng 2 năm 2004

Xem lịch ngày 8 tháng 2 năm 2004

Bạn đang muốn xem ngày 8 tháng 2 năm 2004 dương lịch tức âm lịch vào ngày 18 tháng 1 năm 2004. Khi xem ngày 8 tháng 2 năm 2004 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 8 tháng 2 năm 2004. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 2 năm 2004

8

Tháng 1 năm 2004 (Giáp Thân)

18

Chủ nhật

Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Bính Dần
Tiết: Lập xuân, Trực: Bình
Là ngày: Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)

Chi tiết Xem lịch ngày 8 tháng 2 năm 2004

Khi xem ngày 8 tháng 2 năm 2004 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 8 tháng 2 năm 2004.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 8/2/2004

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:30:55 12:10:44 17:50:34

Tuổi xung khắc ngày 8/2/2004

Tuổi xung khắc với ngày Kỷ Hợi – Quý Hợi – Quý Sửu – Quý Mùi
Tuổi xung khắc với tháng Giáp Thân – Nhâm Thân – Nhâm Tuất – Nhâm Thìn

Thập nhị trực chiếu xuống trực Bình

Nên làm Thu cất lương thực, kê gác, tu tạo sửa chữa nhà cửa tàu thuyền, lợp mái nhà, cho thuyền mới xuống nước. Xây dựng và bồi đắp mương máng..
Kiêng cự Đóng giường, kê giường, thừa kế tài sản, chức quyền. Đào mương máng, giếng nước….

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Phòng

Việc nên làm Khởi công tu tạo mọi việc điều rất tốt, đặc biệt là làm nhà, dựng cửa. Chôn cất, đám cưới đám hỏi, xuất hành, đi thuyền, phá cây dọn có xới đất, cắt áo.
Việc kiêng cự Không kỵ việc gì vì sao Phòng là sao Đại Kiết Tinh.
Ngày ngoại lệ Tại Đinh Sửu,Tân Sửu và Dậu đều tốt. Tốt nhất vẫn là ngày Dậu vì có sao Phòng đăng viên chiếu sáng nhất. Còn vào các ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì vẫn có thể thực hiện các việc khác trừ việc chôn cất. Vào ngày Tỵ sao phòng phạm Phục Đoạn Sát chính vì thế không nên chôn cất, xuất hành, kế nghiệp, chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, lò gạch, sân bãi, nhà kho. Nhưng lại thích hợp cho việc cai sữa cho em bé, xây tường bờ rào, lấp các hang lỗ hỗng, làm cầu tiêu.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Thiên ĐứcĐịa TàiHoạt ĐiệuKim Đường
Sao chiếu xấu Thiên CươngTiểu Hồng SaTiểu HaoHoang vuNguyệt HoảĐộc HoảThần cáchBăng tiêu ngoạ hãmSát chủNguyệt HìnhNgũ hư

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 8/2/2004

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Chính Nam Chính Đông Chính Đông

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 8/2/2004

Trên đây là các thông tin về ngày 8 tháng 2 năm 2004. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 8 tháng 2 năm 2004 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version