Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 7 tháng 4 năm 2005

Xem lịch ngày 7 tháng 4 năm 2005

Bạn đang muốn xem ngày 7 tháng 4 năm 2005 dương lịch tức âm lịch vào ngày 29 tháng 2 năm 2005. Khi xem ngày 7 tháng 4 năm 2005 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 7 tháng 4 năm 2005. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 4 năm 2005

7

Tháng 2 năm 2005 (Ất Dậu)

29

Thứ Năm

Ngày: Tân Dậu, Tháng: Kỷ Mão
Tiết: Thanh minh, Trực: Phá
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)

Chi tiết Xem lịch ngày 7 tháng 4 năm 2005

Khi xem ngày 7 tháng 4 năm 2005 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 7 tháng 4 năm 2005.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 7/4/2005

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:44:29 11:58:46 18:13:04

Tuổi xung khắc ngày 7/4/2005

Tuổi xung khắc với ngày Quý Mão – Kỷ Mão – Ất Sửu – Ất Mùi
Tuổi xung khắc với tháng Tân Dậu – Ất Dậu

Thập nhị trực chiếu xuống trực Phá

Nên làm Đi tìm thầy chữa bệnh, bốc thuốc..
Kiêng cự Kết hôn, nhập học, đắp nền, động thổ xây dựng, đóng, lót và kê giường. Chạy việc, chạy chức quyền, dâng sớ nạp đơn..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Đẩu

Việc nên làm Trăm việc khởi công tu tạo đều rất tốt. Đặc biệt là xây đắp tu tạo phần mộ, trổ cửa, làm và cơ nới cửa. Các việc liên quan đến thủy lợi, làm vườn, may vá, hợp đồng, giao dịch, kinh doanh buôn bán, mưu cầu công danh, sự nghiệp.
Việc kiêng cự Đi thuyền, sinh con (nếu sinh lấy tên sao hiện tại đặt tên cho con).
Ngày ngoại lệ Tại ngày Tỵ không tốt, tại ngày Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm phải Phục Đoạn vì thế không nên thực hiện việc chôn cất, xuất hành đi xa, kế nghiệp, chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nên cai sữa cho trẻ, xây tường rào, lấp các hang lỗ, làm cầu tiêu.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Thiên ThànhNgọc Đường
Sao chiếu xấu Trùng phụcTiểu Hồng SaNguyệt pháHoang vuThiên tặcNguyệt YếmPhi Ma sátNgũ hưLy sàngÂm thác

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 7/4/2005

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Nam Tây Nam Đông Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 7/4/2005

Trên đây là các thông tin về ngày 7 tháng 4 năm 2005. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 7 tháng 4 năm 2005 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version