Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 6 tháng 4 năm 2002

Xem lịch ngày 6 tháng 4 năm 2002

Bạn đang muốn xem ngày 6 tháng 4 năm 2002 dương lịch tức âm lịch vào ngày 24 tháng 2 năm 2002. Khi xem ngày 6 tháng 4 năm 2002 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 6 tháng 4 năm 2002. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 4 năm 2002

6

Tháng 2 năm 2002 (Nhâm Ngọ)

24

Thứ Bảy

Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Quý Mão
Tiết: Thanh minh, Trực: Trừ
Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)

Chi tiết Xem lịch ngày 6 tháng 4 năm 2002

Khi xem ngày 6 tháng 4 năm 2002 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 6 tháng 4 năm 2002.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 6/4/2002

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:45:36 11:59:08 18:12:40

Tuổi xung khắc ngày 6/4/2002

Tuổi xung khắc với ngày Nhâm Tuất – Canh Tuất – Canh Thìn
Tuổi xung khắc với tháng Tân Dậu – Đinh Dậu – Đinh Mão

Thập nhị trực chiếu xuống trực Trừ

Nên làm Xả tang, đắp nền, khởi công xây dựng, thờ cúng ông Táo thần tài cầu bệnh chóng qua. Uống thuốc chữa bệnh, mổ xẻ và châm cứu khôi phục sức khỏe nhất là nữ giới.
Kiêng cự Sinh đẻ vì nếu đẻ con sẽ khó nuôi, đặc biệt là nam giới, giai đoạn đầu bệnh tật triền miên.

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Đê

Việc nên làm Sao Đê là sao xấu không nên thực hiện việc gì vào ngày này.
Việc kiêng cự Chôn cất, an táng người chết, khởi công làm nhà, kết hôn, xuất hành đường thủy, sinh con.
Ngày ngoại lệ Tại ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc đều tốt. Tuy nhiên vào ngày Thìn sao Đê đăng viên (thời điểm sao sáng nhất) vì thế mọi việc được thực hiện vào ngày này là tốt nhất..
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Nguyệt ĐứcThiên QuýU Vi tinh
Sao chiếu xấu Thụ tửNguyệt HoảĐộc HoảPhủ đầu dátTam tang

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 6/4/2002

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Bắc Đông Nam Tại thiên

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 6/4/2002

Trên đây là các thông tin về ngày 6 tháng 4 năm 2002. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 6 tháng 4 năm 2002 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version