Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 3 tháng 9 năm 2000

Xem lịch ngày 3 tháng 9 năm 2000

Bạn đang muốn xem ngày 3 tháng 9 năm 2000 dương lịch tức âm lịch vào ngày 6 tháng 8 năm 2000. Khi xem ngày 3 tháng 9 năm 2000 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 3 tháng 9 năm 2000. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 9 năm 2000

3

Tháng 8 năm 2000 (Canh Thìn)

6

Chủ nhật

Ngày: Giáp Tý, Tháng: Ất Dậu
Tiết: Xủ thu, Trực: Bình
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)

Chi tiết Xem lịch ngày 3 tháng 9 năm 2000

Khi xem ngày 3 tháng 9 năm 2000 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 3 tháng 9 năm 2000.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 3/9/2000

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:40:45 11:55:55 18:11:06

Tuổi xung khắc ngày 3/9/2000

Tuổi xung khắc với ngày Mậu Ngọ – Nhâm Ngọ – Canh Dần – Canh Thân
Tuổi xung khắc với tháng Kỷ Mão – Đinh Mão – Tân Mùi – Tân Sửu

Thập nhị trực chiếu xuống trực Bình

Nên làm Thu cất lương thực, kê gác, tu tạo sửa chữa nhà cửa tàu thuyền, lợp mái nhà, cho thuyền mới xuống nước. Xây dựng và bồi đắp mương máng..
Kiêng cự Đóng giường, kê giường, thừa kế tài sản, chức quyền. Đào mương máng, giếng nước….

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao

Việc nên làm Không nên làm việc gì vào ngày này..
Việc kiêng cự Xây nhà, kết hôn, khai trương, mở thêm cửa, làm kênh mương..
Ngày ngoại lệ Gặp ngày Thân, Tý, Thìn là ngày tốt, tại ngày Thìn Đắc Địa tốt hơn. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể tiến hành các việc. Ngoài ngày Mậu Thìn còn 5 ngày không nên thực hiện việc chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát : Không nên chôn cất, xuất hành, kế nghiệp, chia tài sản, làm lò nhuộm lò gốm. Nên cai sữa cho trẻ, xây bờ tường, lấp các hang lỗ, làm cầu tiêu. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm thì Sao Hư phạm Diệt Một : Cữ làm rượu, làm lò gốm lò nhuộm, chạy việc, kế nghiệp, đi thuyền. .
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Thiên PhúcNguyệt KhôngThiên QuanDân nhật, thời đức
Sao chiếu xấu Thiên LạiTiểu HaoLục Bất thànhHà khôiCẩu GiảoVãng vong

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 3/9/2000

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Bắc Đông Nam Đông Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 3/9/2000

Trên đây là các thông tin về ngày 3 tháng 9 năm 2000. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 3 tháng 9 năm 2000 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version