Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 28 tháng 11 năm 2005

Xem lịch ngày 28 tháng 11 năm 2005

Bạn đang muốn xem ngày 28 tháng 11 năm 2005 dương lịch tức âm lịch vào ngày 27 tháng 10 năm 2005. Khi xem ngày 28 tháng 11 năm 2005 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 28 tháng 11 năm 2005. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 11 năm 2005

28

Tháng 10 năm 2005 (Ất Dậu)

27

Thứ Hai

Ngày: Bính Thìn, Tháng: Đinh Hợi
Tiết: Tiểu tuyết, Trực: Chấp
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)

Chi tiết Xem lịch ngày 28 tháng 11 năm 2005

Khi xem ngày 28 tháng 11 năm 2005 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 28 tháng 11 năm 2005.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 28/11/2005

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:15:03 11:44:30 17:13:57

Tuổi xung khắc ngày 28/11/2005

Tuổi xung khắc với ngày Mậu Tuất – Nhâm Tuất – Nhâm Ngọ – Nhâm Tý
Tuổi xung khắc với tháng Năm Đinh Hợi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Chấp

Nên làm Giao dịch, trao đổi, buôn bán, lập khế ước. Chữa trị bệnh tật khôi phục sức khỏe..
Kiêng cự Tu sửa, xây đắp nền tường, nhà cửa..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Tất

Việc nên làm Chôn cất người chết, đám cưới, đám hỏi, cơi nới, mở thêm cửa. Các việc bồi đắp như đắp kênh, đắp mương… Các vụ làm khuyết thủng như đào ao, đào giếng, đào mương… Làm vườn ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
Việc kiêng cự Tại ngày Thân, Tý, Thìn mọi sự đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, rất tốt cho mọi việc. Lại thêm Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, kiêng kỵ cho việc kết hôn và chôn cất..
Ngày ngoại lệ .
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Thiên QuanTuế HợpGiải ThầnHoàng Ân
Sao chiếu xấu Địa TặcTội chỉ

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 28/11/2005

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Nam Chính Đông Chính Đông

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 28/11/2005

Trên đây là các thông tin về ngày 28 tháng 11 năm 2005. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 28 tháng 11 năm 2005 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version