Xem lịch ngày 26 tháng 6 năm 2000
Bạn đang muốn xem ngày 26 tháng 6 năm 2000 dương lịch tức âm lịch vào ngày 25 tháng 5 năm 2000. Khi xem ngày 26 tháng 6 năm 2000 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 26 tháng 6 năm 2000. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 6 năm 2000 26 |
Tháng 5 năm 2000 (Canh Thìn) 25 |
Thứ Hai |
Ngày: Ất Mão, Tháng: Nhâm Ngọ |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h) |
Chi tiết Xem lịch ngày 26 tháng 6 năm 2000
Khi xem ngày 26 tháng 6 năm 2000 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 26 tháng 6 năm 2000.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 26/6/2000
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:17:13 | 11:59:26 | 18:41:39 |
Tuổi xung khắc ngày 26/6/2000
Tuổi xung khắc với ngày | Kỷ Dậu – Đinh Dậu – Tân Mùi – Tân Sửu |
Tuổi xung khắc với tháng | Giáp Tý – Canh Tý – Bính Tuất – Bính Thìn |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Thu
Nên làm | Thuận lợi cho việc mùa màng, chăn nuôi gia súc như trâu, bò… đánh bắt cá, trồng cây.. |
Kiêng cự | Kê, đóng giường, ban nền đắp nền, thăng quan nhận chức, các việc liên quan đến sự nghiệp, nạp đơn dâng sớ.. |
Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Trương
Việc nên làm | Làm nhà, lợp mái che, mái hiên, mở thêm cửa, dựng cửa. Đám cưới đám hỏi, chôn cất, an táng người chết. Nhổ cỏ xới đất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, các việc thuỷ lợi. |
Việc kiêng cự | Sửa chữa làm thuyền ra khơi. |
Ngày ngoại lệ | Tại ngày Hợi, Mão, Mùi mọi sự đều có thể tiến hành. Tại ngày Mùi Đăng viên là thời điểm sao Trương chiếu sáng nhất, rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (cần kiêng cữ các mục trên). |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”
Sao chiếu tốt | Thiên Thành – U Vi tinh – Tục Thế – Mẫu Thương – Ngọc Đường |
Sao chiếu xấu | Địa phá – Hoả tai – Ngũ Quỹ – Băng tiêu ngoạ hãm – Hà khôi – Cẩu Giảo – Vãng vong – Cửu không – Lỗ ban sát |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 26/6/2000
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Bắc | Đông Nam | Chính Đông |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 26/6/2000
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm…
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.
Trên đây là các thông tin về ngày 26 tháng 6 năm 2000. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 26 tháng 6 năm 2000 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.