Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 26 tháng 5 năm 2002

Xem lịch ngày 26 tháng 5 năm 2002

Bạn đang muốn xem ngày 26 tháng 5 năm 2002 dương lịch tức âm lịch vào ngày 15 tháng 4 năm 2002. Khi xem ngày 26 tháng 5 năm 2002 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 26 tháng 5 năm 2002. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 5 năm 2002

26

Tháng 4 năm 2002 (Nhâm Ngọ)

15

Chủ nhật

Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Ất Tỵ
Tiết: Tiểu mãn, Trực: Trừ
Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)

Chi tiết Xem lịch ngày 26 tháng 5 năm 2002

Khi xem ngày 26 tháng 5 năm 2002 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 26 tháng 5 năm 2002.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 26/5/2002

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:15:31 11:53:34 18:31:37

Tuổi xung khắc ngày 26/5/2002

Tuổi xung khắc với ngày Mậu Tý – Nhâm Tý – Canh Dần – Nhâm Dần
Tuổi xung khắc với tháng Quý Hợi – Tân Hợi – Tân Tỵ

Thập nhị trực chiếu xuống trực Trừ

Nên làm Xả tang, đắp nền, khởi công xây dựng, thờ cúng ông Táo thần tài cầu bệnh chóng qua. Uống thuốc chữa bệnh, mổ xẻ và châm cứu khôi phục sức khỏe nhất là nữ giới.
Kiêng cự Sinh đẻ vì nếu đẻ con sẽ khó nuôi, đặc biệt là nam giới, giai đoạn đầu bệnh tật triền miên.

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Tinh

Việc nên làm Tu sửa nhà cửa, cơi nới.
Việc kiêng cự Kết hôn, chôn cất người chết, khơi thông cống rãnh.
Ngày ngoại lệ Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, không nên sinh con (nếu sinh con nên lấy tên Sao đặt tên cho con). Tại ngày Dần, Ngọ, Tuất rất tốt, ngày Ngọ là Nhập Miếu, mọi sự được yên ổn. Tại ngày Thân là Đăng Giá: Tốt cho việc xây cất nhưng chôn cất thì không nên. Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Thiên XáNguyệt KhôngThánh TâmU Vi tinhThanh Long
Sao chiếu xấu Hoàng SaNguyệt KiếnLy sàng

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 26/5/2002

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Bắc Đông Nam Tại thiên

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 26/5/2002

Trên đây là các thông tin về ngày 26 tháng 5 năm 2002. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 26 tháng 5 năm 2002 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version