Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 25 tháng 11 năm 2000

Xem lịch ngày 25 tháng 11 năm 2000

Bạn đang muốn xem ngày 25 tháng 11 năm 2000 dương lịch tức âm lịch vào ngày 30 tháng 10 năm 2000. Khi xem ngày 25 tháng 11 năm 2000 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 25 tháng 11 năm 2000. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 11 năm 2000

25

Tháng 10 năm 2000 (Canh Thìn)

30

Thứ Bảy

Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Đinh Hợi
Tiết: Tiểu tuyết, Trực: Kiến
Là ngày: Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)

Chi tiết Xem lịch ngày 25 tháng 11 năm 2000

Khi xem ngày 25 tháng 11 năm 2000 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 25 tháng 11 năm 2000.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 25/11/2000

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:13:16 11:43:37 17:13:58

Tuổi xung khắc ngày 25/11/2000

Tuổi xung khắc với ngày Năm Đinh Hợi
Tuổi xung khắc với tháng Năm Đinh Hợi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Kiến

Nên làm Xuất hành đi xa, sinh con..
Kiêng cự Kê, lót giường, các việc nhận chức thăng quan, cưới hỏi, mở cửa hàng, kho bãi. Nạp đơn dâng sớ, chạy việc, chạy chức, sửa chữa, chôn cất..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Nữ

Việc nên làm May vá thêu thùa.
Việc kiêng cự Khởi công xây dựng nhà, dựng cửa, sửa chữa tu tạo. Làm thủy lợi như làm mương, thông nước, chôn cất người chết, nộp đơn, thưa kiện, dính đến pháp luật.
Ngày ngoại lệ Tại Hợi Mão Mùi đều gọi là xấu, ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên (thời điểm sao Nữ chiếu sáng nhất) nhưng cũng chẳng nên dùng. Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, không tốt cho việc chôn cất, xuất hành, kế nghiệp, phân chia tài sản, khởi công làm lò gốm. Tuy nhiên nên cai sữa cho trẻ, xây tường rào, lấp các hang lỗ, làm cầu tiêu.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Thiên PhúcĐịa TàiTục ThếPhúc HậuKim Đường
Sao chiếu xấu Thổ phủThiên ônHoả taiLục Bất thànhThần cáchNgũ QuỹCửu khôngLôi côngNguyệt Hình

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 25/11/2000

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Chính Nam Chính Đông Chính Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 25/11/2000

Trên đây là các thông tin về ngày 25 tháng 11 năm 2000. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 25 tháng 11 năm 2000 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version