Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 24 tháng 7 năm 2002

Xem lịch ngày 24 tháng 7 năm 2002

Bạn đang muốn xem ngày 24 tháng 7 năm 2002 dương lịch tức âm lịch vào ngày 15 tháng 6 năm 2002. Khi xem ngày 24 tháng 7 năm 2002 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 24 tháng 7 năm 2002. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 7 năm 2002

24

Tháng 6 năm 2002 (Nhâm Ngọ)

15

Thứ Tư

Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Đinh Mùi
Tiết: Đại thử, Trực: Khai
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)

Chi tiết Xem lịch ngày 24 tháng 7 năm 2002

Khi xem ngày 24 tháng 7 năm 2002 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 24 tháng 7 năm 2002.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 24/7/2002

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:27:11 12:03:05 18:38:59

Tuổi xung khắc ngày 24/7/2002

Tuổi xung khắc với ngày Ðinh Hợi – Ất Hợi – Đinh Mão
Tuổi xung khắc với tháng Kỷ Sửu – Tân Sửu

Thập nhị trực chiếu xuống trực Khai

Nên làm Xuất hành đi xa, các việc liên quan đến sông nước như đi thuyền. Tu tạo sửa chữa nhà bếp, kê giường, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo thần. Khởi công, đào ao giếng, các công việc về chăn nuôi, làm chuồng gà, vịt… mua trâu bò. Thuận lợi cho việc mùa màng, trồng cây, nhập học, tìm thầy chữa bệnh, uống thuốc, may vá..
Kiêng cự Chôn cất, ma chay..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Chẩn

Việc nên làm Kết hôn, chôn cất, khởi công, xây gác, mở thêm phòng, cất trại, xuất hành, làm vườn.
Việc kiêng cự Đi thuyền, ra khơi, các việc sông nước.
Ngày ngoại lệ Tại ngày Tỵ, Dậu, Sửu mọi sự đều tốt. Tại ngày Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại ngày Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, thực hiện việc lớn sẽ có kết quả.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Sinh KhíThiên ThànhPhúc SinhDịch MãPhúc HậuĐại Hồng SaNgọc Đường
Sao chiếu xấu Thiên tặcNguyệt Yếm

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 24/7/2002

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Nam Tây Bắc Tại thiên

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 24/7/2002

Trên đây là các thông tin về ngày 24 tháng 7 năm 2002. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 24 tháng 7 năm 2002 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version