Xem lịch ngày 23 tháng 12 năm 2010
Bạn đang muốn xem ngày 23 tháng 12 năm 2010 dương lịch tức âm lịch vào ngày 18 tháng 11 năm 2010. Khi xem ngày 23 tháng 12 năm 2010 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 23 tháng 12 năm 2010. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 12 năm 2010 23 |
Tháng 11 năm 2010 (Canh Dần) 18 |
Thứ Năm |
Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Mậu Tý |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h) |
Chi tiết Xem lịch ngày 23 tháng 12 năm 2010
Khi xem ngày 23 tháng 12 năm 2010 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 23 tháng 12 năm 2010.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 23/12/2010
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:29:49 | 11:55:29 | 17:21:09 |
Tuổi xung khắc ngày 23/12/2010
Tuổi xung khắc với ngày | Kỷ Sửu – Tân Sửu |
Tuổi xung khắc với tháng | Bính Ngọ – Giáp Ngọ |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Nguy
Nên làm | Săn động vật, đánh bắt cá. Khởi công xây dựng lò, sân bãi, ki ốt.. |
Kiêng cự | Sông nước, nhất là việc xuất hành bằng đường thủy.. |
Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Tỉnh
Việc nên làm | Xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương làm giếng, đi thuyền. Liên quan đến việc nhận chức, nhập học. |
Việc kiêng cự | Chôn cất, tu tạo các việc liên quan đến phần mộ, xây nhà thờ. |
Ngày ngoại lệ | Tại ngày Hợi, Mão, Mùi rất tốt khi thực hiện mọi việc. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”
Sao chiếu tốt | Nguyệt Đức Hợp – Cát Khánh – Nguyệt Giải – Yếu Yên |
Sao chiếu xấu | Nguyệt phá – Nguyệt Hoả – Độc Hoả – Nguyệt Hư – Nguyệt Sát – Ngũ Quỹ – Câu Trận |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 23/12/2010
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Chính Nam | Chính Đông | Tại thiên |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 23/12/2010
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm…
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.
Trên đây là các thông tin về ngày 23 tháng 12 năm 2010. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 23 tháng 12 năm 2010 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.