Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 23 tháng 11 năm 2000

Xem lịch ngày 23 tháng 11 năm 2000

Bạn đang muốn xem ngày 23 tháng 11 năm 2000 dương lịch tức âm lịch vào ngày 28 tháng 10 năm 2000. Khi xem ngày 23 tháng 11 năm 2000 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 23 tháng 11 năm 2000. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 11 năm 2000

23

Tháng 10 năm 2000 (Canh Thìn)

28

Thứ Năm

Ngày: Ất Dậu, Tháng: Đinh Hợi
Tiết: Tiểu tuyết, Trực: Khai
Là ngày: Chu Tước Hắc đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)

Chi tiết Xem lịch ngày 23 tháng 11 năm 2000

Khi xem ngày 23 tháng 11 năm 2000 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 23 tháng 11 năm 2000.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 23/11/2000

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:11:59 11:43:01 17:14:04

Tuổi xung khắc ngày 23/11/2000

Tuổi xung khắc với ngày Kỷ Mão – Đinh Mão – Tân Mùi – Tân Sửu
Tuổi xung khắc với tháng Năm Đinh Hợi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Khai

Nên làm Xuất hành đi xa, các việc liên quan đến sông nước như đi thuyền. Tu tạo sửa chữa nhà bếp, kê giường, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo thần. Khởi công, đào ao giếng, các công việc về chăn nuôi, làm chuồng gà, vịt… mua trâu bò. Thuận lợi cho việc mùa màng, trồng cây, nhập học, tìm thầy chữa bệnh, uống thuốc, may vá..
Kiêng cự Chôn cất, ma chay..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Đẩu

Việc nên làm Trăm việc khởi công tu tạo đều rất tốt. Đặc biệt là xây đắp tu tạo phần mộ, trổ cửa, làm và cơ nới cửa. Các việc liên quan đến thủy lợi, làm vườn, may vá, hợp đồng, giao dịch, kinh doanh buôn bán, mưu cầu công danh, sự nghiệp.
Việc kiêng cự Đi thuyền, sinh con (nếu sinh lấy tên sao hiện tại đặt tên cho con).
Ngày ngoại lệ Tại ngày Tỵ không tốt, tại ngày Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm phải Phục Đoạn vì thế không nên thực hiện việc chôn cất, xuất hành đi xa, kế nghiệp, chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nên cai sữa cho trẻ, xây tường rào, lấp các hang lỗ, làm cầu tiêu.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Thiên ĐứcNguyệt ÂnSinh KhíThánh TâmMẫu Thương
Sao chiếu xấu Phi Ma sátChu tướcSát chủLỗ ban sát

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 23/11/2000

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Bắc Đông Nam Tây Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 23/11/2000

Trên đây là các thông tin về ngày 23 tháng 11 năm 2000. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 23 tháng 11 năm 2000 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version