Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 21 tháng 9 năm 2000

Xem lịch ngày 21 tháng 9 năm 2000

Bạn đang muốn xem ngày 21 tháng 9 năm 2000 dương lịch tức âm lịch vào ngày 24 tháng 8 năm 2000. Khi xem ngày 21 tháng 9 năm 2000 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 21 tháng 9 năm 2000. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 9 năm 2000

21

Tháng 8 năm 2000 (Canh Thìn)

24

Thứ Năm

Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Ất Dậu
Tiết: Bạch lộ, Trực: Thu
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)

Chi tiết Xem lịch ngày 21 tháng 9 năm 2000

Khi xem ngày 21 tháng 9 năm 2000 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 21 tháng 9 năm 2000.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 21/9/2000

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:45:06 11:49:38 17:54:11

Tuổi xung khắc ngày 21/9/2000

Tuổi xung khắc với ngày Giáp Tý – Canh Tý – Bính Tuất – Bính Thìn
Tuổi xung khắc với tháng Kỷ Mão – Đinh Mão – Tân Mùi – Tân Sửu

Thập nhị trực chiếu xuống trực Thu

Nên làm Thuận lợi cho việc mùa màng, chăn nuôi gia súc như trâu, bò… đánh bắt cá, trồng cây..
Kiêng cự Kê, đóng giường, ban nền đắp nền, thăng quan nhận chức, các việc liên quan đến sự nghiệp, nạp đơn dâng sớ..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Giác

Việc nên làm Tạo tác, thi cử học hành, công danh sự nghiệp đều thuận lợi. Đám cưới, cưới hỏi sinh con quý.
Việc kiêng cự Chôn cất, tu tạo sửa chữa xây đắp mộ, sinh con (nếu sinh nên lấy tên Sao đặt tên cho đứa con).
Ngày ngoại lệ Vào ngày Dần sao Giác đăng viên chiếu sáng nhất nên khi tiến hành mọi việc trong thời điểm này sẽ được tốt đẹp. Còn vào ngày Ngọ sao Giác sẽ rất xấu bởi đây là ngày Phục Đoạn Sát cho nên không tốt cho nhiều việc như: Chôn cất, xuất hành, kế nghiệp, khởi công làm lò gốm, lò gạch, ki ốt, kho bãi. Tuy nhiên vào ngày này lại thích hợp cho việc: Cai sữa cho con, xây tường rào, lấp các hang lỗ, làm cầu tiêu. Sao Giác vào ngày Sóc đại kỵ: Đi thuyền, kế nghiệp, làm lò gốm, lò nhuộm.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Thiên TàiPhúc SinhTuế HợpĐại Hồng SaHoàng Ân
Sao chiếu xấu Thiên CươngĐịa pháĐịa TặcBăng tiêu ngoạ hãmCửu khôngLỗ ban sát

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 21/9/2000

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Chính Nam Tây Bắc Chính Tây

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 21/9/2000

Trên đây là các thông tin về ngày 21 tháng 9 năm 2000. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 21 tháng 9 năm 2000 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version