Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 20 tháng 9 năm 2005

Xem lịch ngày 20 tháng 9 năm 2005

Bạn đang muốn xem ngày 20 tháng 9 năm 2005 dương lịch tức âm lịch vào ngày 17 tháng 8 năm 2005. Khi xem ngày 20 tháng 9 năm 2005 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 20 tháng 9 năm 2005. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 9 năm 2005

20

Tháng 8 năm 2005 (Ất Dậu)

17

Thứ Ba

Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Ất Dậu
Tiết: Bạch lộ, Trực: Khai
Là ngày: Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)

Chi tiết Xem lịch ngày 20 tháng 9 năm 2005

Khi xem ngày 20 tháng 9 năm 2005 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 20 tháng 9 năm 2005.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 20/9/2005

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:44:48 11:50:04 17:55:20

Tuổi xung khắc ngày 20/9/2005

Tuổi xung khắc với ngày Kỷ Sửu – Tân Sửu
Tuổi xung khắc với tháng Kỷ Mão – Đinh Mão – Tân Mùi – Tân Sửu

Thập nhị trực chiếu xuống trực Khai

Nên làm Xuất hành đi xa, các việc liên quan đến sông nước như đi thuyền. Tu tạo sửa chữa nhà bếp, kê giường, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo thần. Khởi công, đào ao giếng, các công việc về chăn nuôi, làm chuồng gà, vịt… mua trâu bò. Thuận lợi cho việc mùa màng, trồng cây, nhập học, tìm thầy chữa bệnh, uống thuốc, may vá..
Kiêng cự Chôn cất, ma chay..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao

Việc nên làm Có thể thực hiện mọi việc như: Khai trương, khởi tạo, chôn cất người chết, xây cất mộ, kết hôn, trổ cửa. Làm giếng, đào kênh mương liên quan đến thủy lợi, chặt cây..
Việc kiêng cự Đóng và kê giường, đi thuyền.
Ngày ngoại lệ Tại Hợi, Mão, Mùi không nên chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão là không tốt, còn các ngày Mão khác có thể tiến hành..
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Sinh KhíĐịa TàiÂm ĐứcĐại Hồng SaKim Đường
Sao chiếu xấu Thụ tửHoang vuNhân CáchTứ thời cô quả

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 20/9/2005

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Chính Nam Chính Đông Tại thiên

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 20/9/2005

Trên đây là các thông tin về ngày 20 tháng 9 năm 2005. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 20 tháng 9 năm 2005 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version